证实礼 zhèngshí lǐ

Từ hán việt: 【chứng thực lễ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "证实礼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chứng thực lễ). Ý nghĩa là: xác nhận.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 证实礼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 证实礼 khi là Danh từ

xác nhận

confirmation

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 证实礼

  • - 查证 cházhèng 属实 shǔshí

    - điều tra và chứng nhận đúng sự thật.

  • - 实验 shíyàn 验证 yànzhèng le de 理论 lǐlùn

    - Thí nghiệm xác thực lý thuyết của anh ấy.

  • - 假说 jiǎshuō 需要 xūyào 通过 tōngguò 实验 shíyàn 验证 yànzhèng

    - Giả thuyết cần được kiểm tra qua thí nghiệm.

  • - 结果 jiéguǒ 已经 yǐjīng 通过 tōngguò 实验 shíyàn 验证 yànzhèng le

    - Kết quả đã được xác thực qua thí nghiệm.

  • - 事实 shìshí 能证 néngzhèng de 清白 qīngbái

    - Thực tế có thể chứng minh sự trong sạch của anh ấy.

  • - 我们 wǒmen de 听证会 tīngzhènghuì zài 礼拜五 lǐbàiwǔ

    - Phiên điều trần của chúng tôi là thứ sáu.

  • - 毕业典礼 bìyèdiǎnlǐ shàng 校长 xiàozhǎng wèi 每个 měigè 同学 tóngxué 颁发 bānfā le 毕业证书 bìyèzhèngshū

    - Tại lễ tốt nghiệp, hiệu trưởng đã trao bằng tốt nghiệp cho từng học sinh.

  • - 事实证明 shìshízhèngmíng

    - Chứng minh bằng sự thực.

  • - 负责 fùzé 原产地 yuánchǎndì 证书 zhèngshū 协调 xiétiáo 实验室 shíyànshì de 相关 xiāngguān 质量 zhìliàng 证书 zhèngshū

    - Chịu trách nhiệm về chứng nhận xuất xứ và điều phối các chứng chỉ chất lượng liên quan của phòng thí nghiệm.

  • - 未经 wèijīng 证实 zhèngshí de 报道 bàodào 显示 xiǎnshì

    - Các báo cáo chưa được xác nhận cho thấy hàng trăm

  • - 事实证明 shìshízhèngmíng le de 拟议 nǐyì shì 完全正确 wánquánzhèngquè de

    - sự thật đã chứng minh rằng những dự tính của anh ấy là hoàn toàn chính xác.

  • - 发动 fādòng 攻击 gōngjī de 谣传 yáochuán hòu lái 得到 dédào le 证实 zhèngshí

    - Những tin đồn về cuộc tấn công sau đó đã được chứng thực.

  • - 事实证明 shìshízhèngmíng 这是 zhèshì 幻想 huànxiǎng

    - Sự thật chứng minh đây là ảo tưởng.

  • - 这个 zhègè 证据 zhèngjù 证实 zhèngshí le 认为 rènwéi shì 间谍 jiàndié de zhè 看法 kànfǎ

    - Bằng chứng này xác nhận quan điểm của tôi rằng anh ta là một điệp viên.

  • - 通过 tōngguò 实践 shíjiàn ér 发现 fāxiàn 真理 zhēnlǐ yòu 通过 tōngguò 实践 shíjiàn ér 证实 zhèngshí 真理 zhēnlǐ

    - thông qua thực tiễn phát hiện chân lý, lại thông qua thực tiễn chứng thực chân lý.

  • - cóng 海滨 hǎibīn 回来 huílai de 时候 shíhou gěi 我们 wǒmen mǎi le 一些 yīxiē 华而不实 huáérbùshí de 工艺品 gōngyìpǐn zuò 礼物 lǐwù

    - Khi anh ấy trở về từ bãi biển, anh ấy đã mua một số đồ thủ công hoa mỹ nhưng không thực tế làm quà cho chúng tôi.

  • - 事实 shìshí 对证 duìzhèng 一下 yīxià 看看 kànkàn 是不是 shìbúshì yǒu 符合 fúhé de 地方 dìfāng

    - thẩm tra lại xem có chỗ nào không ăn khớp với sự thật không.

  • - zhè 可以 kěyǐ 证实 zhèngshí 蔡成 càichéng 李氏 lǐshì 梅是 méishì 情侣 qínglǚ 关系 guānxì

    - Điều này có thể xác nhận được rằng Thái Thành và Lý Thị Mai đang ở trong một mối quan hệ yêu đương.

  • - zhè shì záo shí de 证据 zhèngjù

    - Đây là bằng chứng rõ ràng.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 确实 quèshí de 证据 zhèngjù

    - Có bằng chứng chắc chắn ở đây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 证实礼

Hình ảnh minh họa cho từ 证实礼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 证实礼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lễ
    • Nét bút:丶フ丨丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFU (戈火山)
    • Bảng mã:U+793C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhèng
    • Âm hán việt: Chứng
    • Nét bút:丶フ一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVMYM (戈女一卜一)
    • Bảng mã:U+8BC1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao