Đọc nhanh: 讲学 (giảng học). Ý nghĩa là: dạy học; giảng dạy, diễn giảng. Ví dụ : - 应邀出国讲学。 nhận lời mời ra nước ngoài giảng dạy.. - 他在这里讲过学讲学。 anh ấy đã từng giảng dạy ở đây.
Ý nghĩa của 讲学 khi là Động từ
✪ dạy học; giảng dạy
公开讲述自己的学术理论
- 应邀 出国 讲学
- nhận lời mời ra nước ngoài giảng dạy.
- 他 在 这里 讲 过学 讲学
- anh ấy đã từng giảng dạy ở đây.
✪ diễn giảng
对听众讲述有关某一事物的知识或对某一问题的意见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲学
- 讲师 正在 讲 俄罗斯 文学
- Giảng viên đang giảng về văn học Nga.
- 举办 学术 讲座
- Tổ chức hội thảo học thuật.
- 学校 每月 举办 一次 讲座
- Trường học mỗi tháng tổ chức một buổi tọa đàm.
- 盖茨 来 大学 里 演讲
- Gates đã có một bài phát biểu tại trường đại học.
- 他 在 这里 讲 过学 讲学
- anh ấy đã từng giảng dạy ở đây.
- 他 在 学校 演讲
- Anh ấy diễn thuyết ở trường.
- 学习 要 讲究 方法
- Học tập phải chú trọng phương pháp.
- 老师 责怪 学生 不 认真听讲
- Giáo viên trách học sinh không chú ý nghe giảng.
- 应邀 出国 讲学
- nhận lời mời ra nước ngoài giảng dạy.
- 学习 写 汉字 很 有 讲究
- Học viết chữ Hán rất được coi trọng.
- 跟 主日 学校 讲 的 传教 故事 一样
- Nghe giống như mọi câu chuyện trong trường học chủ nhật.
- 王 教授 主讲 隋唐 文学
- Giáo sư Vương giảng chính văn học Tuỳ Đường.
- 他 是 这 所 大学 的 一名 讲师
- Anh ấy là giảng viên ở trường đại học này.
- 学习 的 前提 是 认真听讲
- Điều kiện tiên quyết để học tốt là nghe giảng chăm chú.
- 讲座 吸引 了 华南理工大学 的 莘莘学子 , 座无虚席
- Bài giảng đã thu hút đông các sinh viên của Đại học Công nghệ Hoa Nam, không còn một chỗ trống.
- 老师 讲解 了 数学公式
- Giáo viên đã giảng giải công thức toán.
- 学生 们 认真 地 听讲
- Học sinh đang chăm chú nghe giảng.
- 老师 讲解 后 学生 都 懂 了
- Sau khi giáo viên giải thích, học sinh đều hiểu.
- 他 的 履历 上 分明 写 着 曾 在 国外 讲学 多年
- Bản lý lịch của ông nêu rõ rằng ông đã giảng dạy ở nước ngoài trong nhiều năm.
- 同学们 觉得 他们 很 讲道理 , 于是 他们 也 照 做 了
- Các bạn trong lớp thấy có lý nên cũng làm theo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 讲学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讲学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
讲›