Đọc nhanh: 讲习会 (giảng tập hội). Ý nghĩa là: cuộc họp, diễn đàn thảo luận, hội thảo.
Ý nghĩa của 讲习会 khi là Danh từ
✪ cuộc họp
assembly
✪ diễn đàn thảo luận
discussion forum
✪ hội thảo
seminar
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲习会
- 讲习班
- lớp giảng dạy và học tập.
- 该 芭蕾 舞蹈 学校 给 有 特殊 天赋 的 儿童 提供 免费 学习 的 机会
- Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.
- 习近平 总书记 会见 越共 总书记 阮富仲
- Tổng thư ký Tập Cận Bình đã gặp tổng thư ký của Đảng Cộng sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng.
- 我 想 趁 这个 机会 讲 几句话
- Tôi muốn nhân cơ hội này để nói vài lời.
- 抱歉 有点 拖堂 了 , 我们 下次 会 接着 这里 讲
- Xin lỗi cả lớp thầy dạy quá giờ rồi, tiết sau chúng ta sẽ giảng tiếp từ phần này.
- 她 在 公开场合 讲话 会 羞怯
- She becomes shy when speaking in public.
- 这位 老人 只会 讲 方言
- Cụ già này chỉ biết nói tiếng địa phương.
- 我们 下周 会 讲 到 谬误
- Chúng ta sẽ nói về những sai lầm vào tuần tới.
- 牧师 在 布道 会上 宣讲 慈爱 的 必要
- Mục sư tục giảng về sự cần thiết của lòng từ bi trong buổi giảng đạo.
- 不良 习俗 病 了 社会风气
- Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.
- 在 上 台前 他 很快 地 复习 一遍 演讲稿
- Trước khi lên sân khấu, anh nhanh chóng xem lại bài phát biểu một lần.
- 他 在 会场 发表 演讲
- Anh ấy phát biểu tại hội trường.
- 她 在 会议 上 发表 演讲
- Cô ấy phát biểu tại cuộc họp.
- 他 习惯 在 沙发 上 歪 一会儿
- Anh ấy có thói quen tạm nghỉ trên sofa.
- 莅会 讲话
- tham dự buổi nói chuyện.
- 他 很会 讲话
- Anh ấy rất biết nói chuyện.
- 全国 农业 展览会 是 宣传 先进经验 的 讲坛
- triển lãm nông nghiệp toàn quốc là diễn đàn truyền đạt kinh nghiệm tiên tiến.
- 用心听讲 , 思想 就 不会 开小差
- chú ý nghe giảng, đầu óc sẽ không bị phân tán.
- 会 写会 画 的 人 倒 不 太 讲究 纸 的 好坏
- Người vẽ giỏi hoặc viết giỏi lại không cầu kỳ tới giấy tốt hoặc xấu.
- 如果 你 不 积极进取 , 更加 努力学习 , 你 就 会考 不及格 的
- Nếu bạn không tích cực và cố gắng học hỏi, bạn sẽ không đạt được điểm đỗ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 讲习会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讲习会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm习›
会›
讲›