Đọc nhanh: 获得信息 (hoạch đắc tín tức). Ý nghĩa là: Để có được thông tin.
Ý nghĩa của 获得信息 khi là Từ điển
✪ Để có được thông tin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 获得信息
- 你 相信 他们 让 斯 戴 芬妮 得 皮肤癌 吗 ?
- Bạn có thể tin rằng họ đã cho Stephanie ung thư da?
- 我查 到 了 爱玛 · 克里 根 的 其他 信息
- Tôi có thêm thông tin về Emma Kerrigan.
- 我们 要 维护 客户 信息 的 安全
- Chúng ta phải bảo vệ sự an toàn thông tin của khách hàng.
- 音信杳然 无 消息
- Bặt vô âm tín không có tin tức.
- 信息 查询
- tra cứu thông tin
- 他 通过 信息 渠道 获取 消息
- Anh ấy nhận thông tin qua kênh thông tin.
- 个人信息
- Thông tin cá nhân
- 得知 香妃 香消玉殒 的 消息 后 , 我 很 悲痛
- Sau khi nghe tin Phi Hương qua đời, tôi rất buồn.
- 请 给 我 详细 的 信息
- Vui lòng cho tôi thông tin chi tiết.
- 如何 获取 最新 的 信息 ?
- Làm sao để lấy được thông tin mới nhất?
- 他 想 办法 获取信息
- Anh ấy nghĩ cách để thu thập thông tin.
- 保持联系 , 以便 获得 最新消息
- Giữ liên lạc để nhận thông tin mới nhất.
- 我们 从 新闻 网站 获取信息
- Chúng tôi lấy thông tin từ trang web tin tức.
- 信息量 大得令 我 不知所措
- Lượng thông tin quá lớn khiến tôi bối rối.
- 他 查阅 资料 以 获取信息
- Anh ấy đọc tài liệu để thu thập thông tin.
- 听到 自己 获奖 的 消息 , 他 激动 得 热泪盈眶
- Nghe tin mình đoạt giải thưởng, anh phấn khích đến mức mắt ngấn lệ.
- 许多 杂志 发表 了 由 俄国 航天 探测器 获得 的 有关 金星 的 信息
- Nhiều tạp chí đã công bố thông tin về sao Kim do máy bay không gian Nga thu thập được.
- 他 获取 了 重要 信息
- Anh ấy lấy được thông tin quan trọng.
- 同步 获取 成像 信息
- Truy cập tức thì vào hình ảnh trường hợp
- 他们 用 拷 掠来 获取信息
- Họ dùng cách đánh đập để lấy thông tin.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 获得信息
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 获得信息 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
得›
息›
获›