Đọc nhanh: 以示警戒 (dĩ thị cảnh giới). Ý nghĩa là: để dùng như một lời cảnh báo (thành ngữ).
Ý nghĩa của 以示警戒 khi là Thành ngữ
✪ để dùng như một lời cảnh báo (thành ngữ)
to serve as a warning (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以示警戒
- 鸣锣 示警
- gõ chiêng báo hiệu.
- 他 以 斯文 的 形象 示人
- Anh ấy thể hiện mình là một người lịch sự.
- 警告性 标示 必须 明白 易懂
- Các biển cảnh báo phải rõ ràng, dễ hiểu.
- 以示 优遇
- tỏ ý ưu đãi; tỏ ý ưu ái
- 以目 示意
- ra hiệu bằng mắt.
- 举 红灯 示警
- giơ đèn đỏ báo hiệu.
- 她 对 暗示 她 在 说谎 的 言论 嗤之以鼻
- Cô ấy khịt mũi khinh thường những ngôn luận ám thị rằng cô ấy đang nói dối.
- 请客 以 表示 谢意
- mời ăn uống để bày tỏ lòng biết ơn
- 即 请批示 , 以便 遵行
- xin phê ngay cho, để tiện thi hành theo.
- 示威者 用 棍棒 和 各种 投掷 物 攻击 警察
- Những người biểu tình sử dụng gậy và các vật thể ném để tấn công cảnh sát.
- 她 鞠 了 两个 躬 以示 敬意
- Cô cúi chào hai lần để thể hiện sự tôn trọng.
- 水位 已 回落 到 警戒线 以下
- mực nước hạ xuống đến mức báo động rồi.
- 我要 把头 留着 用来 警示 其他 背叛 我们 的 人
- Tôi đang giữ cái đầu như một lời cảnh báo cho những người khác vượt qua chúng tôi.
- 他 被 警察 拘捕 , 控以 强行进入 他人 住宅 的 罪名
- Anh ta bị cảnh sát bắt giữ vì tội đột nhập trái phép vào nhà người khác.
- 最近 一直 下雨 , 闽江 发了 大水 , 洪峰 一度 逼近 警戒线
- Gần đây trời đang mưa, sông Mẫn Giang đã ngập lụt và lũ đang tiến gần đến mức báo động.
- 警方 必须 竭尽全力 追捕 罪犯 , 将 他们 绳之以法
- Công an phải nỗ lực hết sức để truy bắt tội phạm và đưa họ ra xét xử theo pháp luật.
- 绿灯 表示 可以 通过
- Đèn xanh có nghĩa là được đi qua.
- 在 疫区 周围 设置 明显 警示 标志
- Đặt các biển cảnh báo rõ ràng xung quanh khu vực có dịch
- 美沙酮 可以 帮助 你 戒毒
- Methadone sẽ giúp bạn cai nghiện.
- 以色列 卫生部 也 表示 , 该国 出现 了 一起 疑似病例
- Bộ Y tế Israel cũng cho biết tại nước này đã xuất hiện một ca nghi nhiễm
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 以示警戒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 以示警戒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm以›
戒›
示›
警›