Đọc nhanh: 警示胶带 (cảnh thị giao đới). Ý nghĩa là: Băng keo note.
Ý nghĩa của 警示胶带 khi là Danh từ
✪ Băng keo note
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 警示胶带
- 警察 阿姨 带 我 回家
- Cô cảnh sát đưa tôi về nhà.
- 胶带 已经 坏 了
- dải băng đã hỏng rồi.
- 这个 胶带 很 粘
- Băng dính này rất dính.
- 这个 胶带 很 贵
- dải băng này rất đắt.
- 这种 胶带 很 黏
- Loại băng dính này rất dính.
- 你 有 胶带 吗 ?
- Bạn có dải băng không?
- 我 需要 一卷 胶带
- Tôi cần một cuộn băng dính.
- 这卷 胶带 用 完 了
- Cuộn băng dính này hết rồi.
- 他 买 了 新 的 胶带
- Anh ấy đã mua băng dính mới.
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 鸣锣 示警
- gõ chiêng báo hiệu.
- 让 我 先 擦擦 这些 脏兮兮 的 警用 隔离带 吧
- Hãy để tôi bắt đầu với đoạn băng hiện trường vụ án dơ dáy này.
- 警告性 标示 必须 明白 易懂
- Các biển cảnh báo phải rõ ràng, dễ hiểu.
- 举 红灯 示警
- giơ đèn đỏ báo hiệu.
- 这 本书 带来 人生 的 启示
- Cuốn sách này có những gợi ý về cuộc sống.
- 示威者 用 棍棒 和 各种 投掷 物 攻击 警察
- Những người biểu tình sử dụng gậy và các vật thể ném để tấn công cảnh sát.
- 我要 把头 留着 用来 警示 其他 背叛 我们 的 人
- Tôi đang giữ cái đầu như một lời cảnh báo cho những người khác vượt qua chúng tôi.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 在 疫区 周围 设置 明显 警示 标志
- Đặt các biển cảnh báo rõ ràng xung quanh khu vực có dịch
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 警示胶带
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 警示胶带 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm带›
示›
胶›
警›