Đọc nhanh: 降职处分 (giáng chức xứ phân). Ý nghĩa là: thuyên phạt.
Ý nghĩa của 降职处分 khi là Danh từ
✪ thuyên phạt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 降职处分
- 他 处事 严肃 , 态度 却 十分 和蔼
- Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.
- 静脉 分布 在 身体 各处
- Tĩnh mạch phân bố khắp cơ thể.
- 降职 留用
- hạ chức nhưng vẫn giữ lại làm việc.
- 他 因 违纪 被 处分
- Anh ấy bị kỷ luật vì vi phạm kỷ luật.
- 严厉查处 贩私 分子
- Nghiêm trị những người buôn bán hàng lậu.
- 失业率 下降 了 1.5 个 百分点
- Tỷ lệ thất nghiệp đã giảm 1,5 điểm phần trăm.
- 他 对此 处分 表示 不满
- Anh ấy không hài lòng với quyết định xử phạt này.
- 他们 相处 得 十分 和谐
- Họ sống với nhau rất hòa thuận.
- 除了 将 你 降职 之外 我 别无选择
- Tôi không có lựa chọn nào khác ngoài việc giáng chức cho bạn
- 那处 岑壁 十分 险峻
- Vách núi đó rất hiểm trở.
- 我 的 职责 就是 检控 犯罪分子
- Công việc của tôi là truy tố tội phạm.
- 犯罪分子 将 被 依法 处治
- Tội phạm sẽ bị xử lý theo pháp luật.
- 那人 遭 革职 处分
- Người đó bị kỷ luật cách chức.
- 根据 情节 轻重 分别 处理
- căn cứ vào tình tiết nặng nhẹ mà xử lí khác nhau.
- 在 转弯处 超车 十分 危险
- Việc vượt xe tại vị trí cua là rất nguy hiểm.
- 处境 十分 尴困
- Tình huống rất khó xử lý.
- 撤消处分
- xoá bỏ hình phạt.
- 近期 同仁县 民政部门 充分发挥 为民 解困 、 为民服务 的 民政工作 职责
- Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.
- 短处 是 人性 的 一部分
- Điểm yếu là một phần của con người.
- 伞衣 降落伞 打开 以 获得 空气 浮力 的 部分
- Mở ô dù để có phần sức nổi của không khí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 降职处分
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 降职处分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
处›
职›
降›