jiǎn

Từ hán việt: 【kiển】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiển). Ý nghĩa là: nói lắp; nói cà lăm, chính trực. Ví dụ : - Tâm loạn thì lưỡi mạnh, ngôn ngữ cũng rối loạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

nói lắp; nói cà lăm

口吃;言辞不顺利

Ví dụ:
  • - 心神 xīnshén 失常 shīcháng shé 强舌謇 qiángshéjiǎn 语言障碍 yǔyánzhàngài

    - Tâm loạn thì lưỡi mạnh, ngôn ngữ cũng rối loạn.

chính trực

正直

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 心神 xīnshén 失常 shīcháng shé 强舌謇 qiángshéjiǎn 语言障碍 yǔyánzhàngài

    - Tâm loạn thì lưỡi mạnh, ngôn ngữ cũng rối loạn.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 謇

Hình ảnh minh họa cho từ 謇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 謇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+10 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Kiển
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JTCR (十廿金口)
    • Bảng mã:U+8B07
    • Tần suất sử dụng:Thấp