jiǎn

Từ hán việt: 【kiển.giản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiển.giản). Ý nghĩa là: đi cà nhắc, trục trặc; không thuận lợi, con lừa; ngựa tồi. Ví dụ : - thời vận không may; không gặp thời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ điển

đi cà nhắc

Ví dụ:
  • - 时运 shíyùn guāi jiǎn

    - thời vận không may; không gặp thời.

Ý nghĩa của khi là Từ điển

trục trặc; không thuận lợi

不顺利

con lừa; ngựa tồi

指驴,也指驽马

họ Kiển

(Jiǎn) 姓

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 时运 shíyùn guāi jiǎn

    - thời vận không may; không gặp thời.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蹇

Hình ảnh minh họa cho từ 蹇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Túc 足 (+10 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qiān
    • Âm hán việt: Giản , Kiển
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JTCO (十廿金人)
    • Bảng mã:U+8E47
    • Tần suất sử dụng:Thấp