视损伤 shì sǔnshāng

Từ hán việt: 【thị tổn thương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "视损伤" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thị tổn thương). Ý nghĩa là: khiếm thị.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 视损伤 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 视损伤 khi là Danh từ

khiếm thị

visual impairment

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 视损伤

  • - 真主 zhēnzhǔ 阿拉 ālā shì 谋杀 móushā wèi 令人 lìngrén 痛恨 tònghèn de 罪恶 zuìè

    - Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.

  • - 亚伯拉罕 yàbólāhǎn · 林肯 línkěn wán 光环 guānghuán le 视频 shìpín 游戏 yóuxì

    - Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.

  • - 只是 zhǐshì 外伤 wàishāng

    - Đó là một vết thương bề ngoài.

  • - 我心 wǒxīn 伤悲 shāngbēi 莫知 mòzhī 我哀 wǒāi

    - Lòng tôi đau buồn, mà không ai thấu.

  • - 做人 zuòrén 不要 búyào 太过 tàiguò 短视 duǎnshì 近利 jìnlì ér 伤害 shānghài 别人 biérén

    - Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.

  • - 应该 yīnggāi 不会 búhuì yǒu 永久性 yǒngjiǔxìng 损伤 sǔnshāng

    - Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.

  • - 肌肉 jīròu 损伤 sǔnshāng

    - cơ bắp bị tổn thương.

  • - 鼻子 bízi 受伤 shòushāng 严重 yánzhòng 大量 dàliàng 软组织 ruǎnzǔzhī 缺损 quēsǔn

    - Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.

  • - 光线 guāngxiàn 不好 bùhǎo 看书 kànshū 容易 róngyì 损害 sǔnhài 视力 shìlì

    - Ánh sáng không đủ, xem sách dễ gây hại mắt.

  • - 大规模 dàguīmó de 损伤 sǔnshāng

    - Tổn thương xương lan rộng

  • - 敌军 díjūn 损伤 sǔnshāng 战机 zhànjī jìn 百架 bǎijià

    - Quân địch tổn thất gần 100 máy bay chiến đấu.

  • - 噪音 zàoyīn huì 损伤 sǔnshāng 听力 tīnglì

    - Tiếng ồn có thể làm hại thính lực.

  • - 进行性 jìnxíngxìng 麻痹 mábì 意味着 yìwèizhe 压迫 yāpò xìng 损伤 sǔnshāng

    - Tình trạng tê liệt tiến triển ngụ ý một tổn thương do tì đè.

  • - 敌人 dírén 经过 jīngguò 两次 liǎngcì 战役 zhànyì 兵力 bīnglì 损伤 sǔnshāng 很大 hěndà

    - Quân giặc trải qua hai chiến dịch, binh lực tổn thất rất lớn.

  • - 轻微 qīngwēi 刮花 guāhuā de 漆面 qīmiàn 损伤 sǔnshāng 部位 bùwèi shì zài 面漆 miànqī de 表层 biǎocéng 可以 kěyǐ 通过 tōngguò 打蜡 dǎlà 完全 wánquán 修复 xiūfù

    - Vết sơn bị xước nhẹ nằm trên bề mặt của lớp sơn phủ và có thể được sửa chữa hoàn toàn bằng cách tẩy lông

  • - 打骂 dǎmà 孩子 háizi huì 损伤 sǔnshāng 他们 tāmen de 自尊心 zìzūnxīn

    - Đánh mắng trẻ con, sẽ làm tổn thương sự tự tôn của chúng.

  • - 口气 kǒuqì yào xiàng 想要 xiǎngyào 脑损伤 nǎosǔnshāng de rén

    - Nói như người không muốn hại não.

  • - 工作 gōngzuò 中要 zhōngyào 注意 zhùyì 损伤 sǔnshāng 群众 qúnzhòng de 积极性 jījíxìng

    - Trong công tác phải chú ý không được làm tổn hại đến tính tích cực của quần chúng.

  • - zài 这样 zhèyàng ruò de 光线 guāngxiàn xià 看书 kànshū huì 损伤 sǔnshāng 视力 shìlì de

    - Đọc sách dưới ánh sáng yếu như vậy sẽ gây tổn thương cho thị lực của bạn.

  • - 受点 shòudiǎn shāng 碍事 àishì

    - Tôi bị thương một chút, không nghiệm trọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 视损伤

Hình ảnh minh họa cho từ 视损伤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 视损伤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノ丨ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOKS (人人大尸)
    • Bảng mã:U+4F24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Sǔn
    • Âm hán việt: Tổn
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRBO (手口月人)
    • Bảng mã:U+635F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFBHU (戈火月竹山)
    • Bảng mã:U+89C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao