Đọc nhanh: 角斗场 (giác đẩu trường). Ý nghĩa là: vòng đấu vật.
Ý nghĩa của 角斗场 khi là Danh từ
✪ vòng đấu vật
wrestling ring
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 角斗场
- 角斗场
- trận thi đấu.
- 斗志昂扬
- ý chí chiến đấu sục sôi
- 你 是 角斗士 耶
- Vì vậy, bạn là một đấu sĩ!
- 这是 一场 新旧 思想 的 大 搏斗
- đây là trận chiến lớn giữa tư tưởng mới và cũ
- 这场 战斗 很 激烈
- Trận chiến này rất ác liệt.
- 这场 战斗 非常 兽道
- Trận chiến này rất tàn bạo.
- 影片 中有 警匪 打斗 的 场面
- trong phim có cảnh tên cướp và cảnh sát đánh nhau.
- 我们 拍 战斗 场面 需要 上百 的 临时演员
- Chúng tôi cần hàng trăm diễn viên tạm thời để quay cảnh chiến đấu.
- 资产阶级 政党 内部 , 各个 派系 互相 倾轧 , 勾心斗角
- trong nội bộ chính đảng của giai cấp tư sản, các phe phái đấu đá và tranh giành lẫn nhau.
- 热气腾腾 的 战斗 场面
- cảnh chiến đấu tưng bừng sôi nổi.
- 电影 的 打斗 场面 很 精彩
- Cảnh chiến đấu trong phim rất hay.
- 作者 用 非常 经济 的 笔墨 写出 了 这 一场 复杂 的 斗争
- tác giả đã rất hạn chế ngòi bút để viết về một cuộc đấu tranh phức tạp.
- 这是 一场 改天换地 的 政治 斗争
- đây là cuộc đấu tranh chính trị thay trời đổi đất.
- 他 是 这场 革命 的 主角
- Anh ấy là nhân vật chính của cuộc cách mạng này.
- 这时 , 压轴戏 的 主角 登场 了
- Lúc này, nhân vật chính của đêm chung kết đã xuất hiện.
- 每次 战斗 前 都 会 吹 号角
- Mỗi khi trước trận chiến đều thổi kèn hiệu.
- 她 在 市场 买 了 很多 豆角
- Cô ấy đã mua rất nhiều đậu đũa ở chợ.
- 他们 在 市场 上 角力 多年
- Họ đã cạnh tranh trên thị trường nhiều năm.
- 他 在 这场 讨论 中是 主角
- Anh ấy là nhân vật chính trong cuộc thảo luận này.
- 他们 在 赛场 上 斗争
- Họ đang đấu nhau trên sân thi đấu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 角斗场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 角斗场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
斗›
角›