毕业班 bìyè bān

Từ hán việt: 【tất nghiệp ban】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "毕业班" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tất nghiệp ban). Ý nghĩa là: Lớp tốt nghiệp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 毕业班 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 毕业班 khi là Danh từ

Lớp tốt nghiệp

《毕业班》是由延相昊编剧,延相昊主演的一部电影。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毕业班

  • - 伯克利 bókèlì 法学院 fǎxuéyuàn 优秀 yōuxiù 毕业生 bìyèshēng

    - Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.

  • - 小姨子 xiǎoyízi 刚刚 gānggang 毕业 bìyè

    - Dì vừa tốt nghiêp.

  • - 快要 kuàiyào 毕业 bìyè de 弟弟 dìdì 决定 juédìng kǎo 国家 guójiā 公务员 gōngwùyuán

    - Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.

  • - 沃顿 wòdùn 商学院 shāngxuéyuàn 毕业 bìyè

    - Tôi đã đến trường kinh doanh Wharton.

  • - 首届 shǒujiè 毕业生 bìyèshēng

    - học sinh tốt nghiệp khoá đầu.

  • - 六月份 liùyuèfèn gāng cóng 康斯坦 kāngsītǎn 中学毕业 zhōngxuébìyè

    - Tôi đã tốt nghiệp Constance Billard vào tháng 6 vừa qua.

  • - 成绩 chéngjì 合格 hégé 准予 zhǔnyǔ 毕业 bìyè

    - đạt thành tích, được phép tốt nghiệp.

  • - 毕业 bìyè hòu 成为 chéngwéi 白领 báilǐng

    - Sau khi tốt nghiệp, anh ấy trở thành dân văn phòng.

  • - 今年 jīnnián shì de 毕业 bìyè zhī nián

    - Năm nay là năm tôi tốt nghiệp.

  • - 专修科 zhuānxiūkē ( 大学 dàxué zhōng 附设 fùshè de 实施 shíshī 短期 duǎnqī 专业 zhuānyè 教育 jiàoyù de 班级 bānjí )

    - khoa chuyên tu

  • - 毕业典礼 bìyèdiǎnlǐ shàng 校长 xiàozhǎng wèi 每个 měigè 同学 tóngxué 颁发 bānfā le 毕业证书 bìyèzhèngshū

    - Tại lễ tốt nghiệp, hiệu trưởng đã trao bằng tốt nghiệp cho từng học sinh.

  • - 今年 jīnnián 就要 jiùyào 毕业 bìyè le

    - Anh ấy sẽ tốt nghiệp trong năm nay.

  • - 毕业 bìyè 不久 bùjiǔ jiù 有事 yǒushì le

    - Mới tốt nghiệp không lâu đã có việc làm rồi.

  • - 下个月 xiàgeyuè 就要 jiùyào 毕业 bìyè le

    - Tháng sau anh ấy sắp tốt nghiệp rồi.

  • - 儿子 érzi 就要 jiùyào 高中毕业 gāozhōngbìyè le

    - Con trai tôi sắp tốt nghiệp cấp ba rồi.

  • - 考完试 kǎowánshì hòu 我们 wǒmen jiù 初中 chūzhōng 毕业 bìyè le

    - Thi xong là chúng mình tốt nghiệp cấp hai rồi.

  • - 这个 zhègè bān 帮助 bāngzhù 失业 shīyè de 年轻人 niánqīngrén

    - Lớp học này giúp những người trẻ thất nghiệp.

  • - zhè shì de 大学 dàxué 毕业证书 bìyèzhèngshū

    - Đây là bằng tốt nghiệp đại học của tôi.

  • - 顺利完成 shùnlìwánchéng le 学业 xuéyè 拿到 nádào le 毕业证书 bìyèzhèngshū

    - Anh ấy đã hoàn thành xuất sắc việc học của mình và nhận được bằng tốt nghiệp.

  • - 毕业 bìyè 爱丁堡大学 àidīngbǎodàxué 获得 huòdé 医学 yīxué 博士学位 bóshìxuéwèi

    - Anh ấy tốt nghiệp từ Đại học Edinburgh, đạt được bằng tiến sĩ y khoa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 毕业班

Hình ảnh minh họa cho từ 毕业班

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毕业班 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tỷ 比 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tất
    • Nét bút:一フノフ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PPJ (心心十)
    • Bảng mã:U+6BD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+6 nét)
    • Pinyin: Bān
    • Âm hán việt: Ban
    • Nét bút:一一丨一丶ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MGILG (一土戈中土)
    • Bảng mã:U+73ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao