Đọc nhanh: 要饭 (yếu phạn). Ý nghĩa là: xin ăn; ăn mày; ăn xin; hành khất. Ví dụ : - 要饭的(乞丐)。 hành khất; người ăn xin
Ý nghĩa của 要饭 khi là Động từ
✪ xin ăn; ăn mày; ăn xin; hành khất
向人乞求饭食或财物
- 要饭 的 ( 乞丐 )
- hành khất; người ăn xin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要饭
- 她 宁可 不 吃饭 , 也 要 减肥
- Cô ấy thà không ăn cũng phải giảm cân.
- 我 想要 一碗 白饭
- Tôi muốn một bát cơm trắng.
- 去 那家 饭店 吃饭 要 提前 订
- Đi nhà hàng đó ăn phải đặt trước.
- 头 吃饭 要 洗手
- Trước khi ăn cơm phải rửa tay.
- 我们 快要 吃饭 了
- Chúng ta sắp ăn cơm rồi.
- 你 要 记得 吃 早饭
- Bạn phải nhớ ăn sáng nhé.
- 要 不 我们 去 吃饭 ?
- Hay là chúng ta đi ăn cơm nhé?
- 吃饭 之前 要 洗手
- trước khi ăn cơm nên rửa tay.
- 我们 今天 不要 去 饭馆 吃 这 吃 那 了 , 我 请 你 去 喝 豆浆 吧 , 管饱 的
- Hôm nay chúng ta đừng ăn này kia ở quán ăn nữa, tôi mời cậu uống sữa đậu nành nhé, đảm bảo no luôn.
- 开 饭馆 的 事 我 可 没 说 着 玩 , 要 干 就 真干 , 而且 要 干 好
- việc mở tiệm cơm tôi nói không nói đùa đâu, nếu làm thì làm thật, với lại phải làm cho tốt.
- 我们 要 凭 本事 吃饭
- Chúng ta cần phải dựa vào bản lĩnh làm ăn.
- 你 要 凭 真本事 吃饭
- Bạn phải sống bằng thực lực của mình.
- 你 做饭 , 要不然 我 做 ?
- Bạn nấu cơm, hay là tôi nấu?
- 我 宁可 不 吃饭 , 也 要 完成 任务
- Tôi thà không ăn cũng phải hoàn thành nhiệm vụ.
- 这个 饭馆 真要命 , 上菜 需要 一个 小时
- Nhà hàng này tệ quá, phục vụ đồ ăn mất cả tiếng đồng hồ.
- 他 主要 经营 高档 饭店
- Anh ấy chủ yếu kinh doanh khách sạn cao cấp.
- 每 一次 投食 的 分量 就要 7 、 8 粒饭
- Mỗi một lần bón ăn thì khẩu phần cần 7-8 hạt cơm.
- 吃饭 前要 记得 洗手
- Trước khi ăn nhớ đi rửa tay.
- 要 工作 , 不能 坐 着 吃现成饭
- Phải làm việc, đừng ngồi mát ăn bát vàng.
- 不要 说 吃饭 , 连 喝水 也 没 时间
- Đừng nói ăn cơm, ngay cả uống nước cũng không có thời gian.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 要饭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 要饭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm要›
饭›