要约 yāoyuē

Từ hán việt: 【yếu ước】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "要约" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yếu ước). Ý nghĩa là: đấu thầu, phục vụ, đồng ý với một hợp đồng. Ví dụ : - Tôi sẽ làm việc với một đề nghị.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 要约 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 要约 khi là Động từ

đấu thầu

bid

phục vụ

offer

Ví dụ:
  • - 我会 wǒhuì 拟份 nǐfèn 要约 yàoyuē gěi

    - Tôi sẽ làm việc với một đề nghị.

đồng ý với một hợp đồng

to agree to a contract

hạn chế

to restrict

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要约

  • - 大约 dàyuē 需要 xūyào 一个 yígè 小时 xiǎoshí

    - Chắc là cần 1 tiếng nữa.

  • - 周日 zhōurì 我要 wǒyào 按时 ànshí 赴约 fùyuē 不能 bùnéng péi le

    - Chủ nhật tôi phải đi đến cuộc họp đúng giờ, không thể đi cùng bạn được.

  • - 本来 běnlái shì yào yuē 参加 cānjiā 奥运会 àoyùnhuì de

    - Tôi đã đến Thế vận hội Rio.

  • - 那个 nàgè 业务员 yèwùyuán 学到 xuédào yào 准时 zhǔnshí 赴约 fùyuē

    - Chuyên viên đó đã học được rằng phải đến cuộc hẹn đúng giờ.

  • - 合约 héyuē 到期 dàoqī 需要 xūyào 续约 xùyuē

    - Hợp đồng đáo hạn cần gia hạn.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 节约能源 jiéyuēnéngyuán

    - Chúng ta cần tiết kiệm năng lượng.

  • - 我会 wǒhuì 拟份 nǐfèn 要约 yàoyuē gěi

    - Tôi sẽ làm việc với một đề nghị.

  • - 我们 wǒmen yào 节约用水 jiéyuēyòngshuǐ 资源 zīyuán

    - Chúng ta phải tiết kiệm sử dụng tài nguyên nước.

  • - 我们 wǒmen 今天 jīntiān yào 签约 qiānyuē

    - Hôm nay chúng tôi sẽ ký hợp đồng.

  • - 眼看 yǎnkàn 合约 héyuē dōu kuài 谈成 tánchéng le 对方 duìfāng què 节外生枝 jiéwàishēngzhī 提出 tíchū xīn 要求 yāoqiú

    - Thấy hợp đồng đã nhanh chóng đàm phán thành công, đối phương đã vội vàng đưa ra những yêu cầu mới.

  • - yào 约束 yuēshù 自己 zìjǐ de 情绪 qíngxù

    - Bạn cần kiềm chế cảm xúc của mình.

  • - 宝嘉 bǎojiā 康蒂 kāngdì 需要 xūyào 约翰 yuēhàn · 史密斯 shǐmìsī a

    - Pocahontas cần John Smith của cô ấy.

  • - 签署 qiānshǔ 条约 tiáoyuē shì 一个 yígè 重要 zhòngyào de 步骤 bùzhòu

    - Việc ký kết hiệp ước là một bước quan trọng.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 约定 yuēdìng 时间 shíjiān

    - Chúng ta cần giao hẹn thời gian.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 节约 jiéyuē 时间 shíjiān

    - Chúng ta cần tiết kiệm thời gian.

  • - 收到 shōudào 路易斯 lùyìsī · 坎宁 kǎnníng 正式 zhèngshì de 工作 gōngzuò 要约 yàoyuē

    - Tôi đã nhận được lời mời làm việc chính thức từ Louis Canning.

  • - 这个 zhègè 约定 yuēdìng hěn 重要 zhòngyào

    - Thỏa thuận này rất quan trọng.

  • - 还好 háihǎo 提前 tíqián yuē 要不然 yàobùrán 没位 méiwèi

    - May mà tôi đặt chỗ trước, không thì không có chỗ rồi.

  • - zhè 一番 yīfān 需要 xūyào 大约 dàyuē 六个月 liùgèyuè

    - Lứa này cần khoảng sáu tháng.

  • - 我要 wǒyào zài yuē dìng 一个 yígè 舞台 wǔtái

    - Tôi sẽ đặt một sân khấu tại Rio.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 要约

Hình ảnh minh họa cho từ 要约

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 要约 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yuē
    • Âm hán việt: Yêu , Ước
    • Nét bút:フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMPI (女一心戈)
    • Bảng mã:U+7EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao