Đọc nhanh: 要约 (yếu ước). Ý nghĩa là: đấu thầu, phục vụ, đồng ý với một hợp đồng. Ví dụ : - 我会拟份要约给你 Tôi sẽ làm việc với một đề nghị.
Ý nghĩa của 要约 khi là Động từ
✪ đấu thầu
bid
✪ phục vụ
offer
- 我会 拟份 要约 给 你
- Tôi sẽ làm việc với một đề nghị.
✪ đồng ý với một hợp đồng
to agree to a contract
✪ hạn chế
to restrict
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要约
- 大约 需要 一个 小时
- Chắc là cần 1 tiếng nữa.
- 周日 我要 按时 赴约 , 不能 陪 你 了
- Chủ nhật tôi phải đi đến cuộc họp đúng giờ, không thể đi cùng bạn được.
- 我 本来 是 要 去 里 约 参加 奥运会 的
- Tôi đã đến Thế vận hội Rio.
- 那个 业务员 学到 要 准时 赴约
- Chuyên viên đó đã học được rằng phải đến cuộc hẹn đúng giờ.
- 合约 到期 需要 续约
- Hợp đồng đáo hạn cần gia hạn.
- 我们 需要 节约能源
- Chúng ta cần tiết kiệm năng lượng.
- 我会 拟份 要约 给 你
- Tôi sẽ làm việc với một đề nghị.
- 我们 要 节约用水 资源
- Chúng ta phải tiết kiệm sử dụng tài nguyên nước.
- 我们 今天 要 签约
- Hôm nay chúng tôi sẽ ký hợp đồng.
- 眼看 合约 都 快 谈成 了 , 对方 却 节外生枝 地 提出 新 要求
- Thấy hợp đồng đã nhanh chóng đàm phán thành công, đối phương đã vội vàng đưa ra những yêu cầu mới.
- 你 要 约束 自己 的 情绪
- Bạn cần kiềm chế cảm xúc của mình.
- 宝嘉 康蒂 也 需要 约翰 · 史密斯 啊
- Pocahontas cần John Smith của cô ấy.
- 签署 条约 是 一个 重要 的 步骤
- Việc ký kết hiệp ước là một bước quan trọng.
- 我们 需要 约定 时间
- Chúng ta cần giao hẹn thời gian.
- 我们 需要 节约 时间
- Chúng ta cần tiết kiệm thời gian.
- 我 收到 路易斯 · 坎宁 正式 的 工作 要约
- Tôi đã nhận được lời mời làm việc chính thức từ Louis Canning.
- 这个 约定 很 重要
- Thỏa thuận này rất quan trọng.
- 还好 我 提前 约 , 要不然 没位
- May mà tôi đặt chỗ trước, không thì không có chỗ rồi.
- 这 一番 需要 大约 六个月
- Lứa này cần khoảng sáu tháng.
- 我要 在 里 约 订 一个 舞台
- Tôi sẽ đặt một sân khấu tại Rio.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 要约
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 要约 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm约›
要›