Đọc nhanh: 西安事变 (tây an sự biến). Ý nghĩa là: Sự kiện Tây An ngày 12 tháng 12 năm 1936 (vụ bắt cóc Tưởng Giới Thạch 蔣介石 | 蒋介石).
Ý nghĩa của 西安事变 khi là Danh từ
✪ Sự kiện Tây An ngày 12 tháng 12 năm 1936 (vụ bắt cóc Tưởng Giới Thạch 蔣介石 | 蒋介石)
Xi'an Incident of 12th December 1936 (kidnap of Chiang Kai-shek 蔣介石|蒋介石 [Jiǎng Jiè shí])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西安事变
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 安吉拉 · 珀 科特 和 玛西 · 欧文斯
- Angela Proctor và Marcy Owens.
- 他 安抚 了 失落 的 同事
- Anh ấy đã an ủi đồng nghiệp đang buồn bã.
- 小狗 在 我 的 抚摸 下 变得 安静
- Chú chó trở lên yên lặng dưới sự vỗ về của tôi.
- 家具 多 了 安置 不好 倒 碍事
- đồ đạc nhiều, sắp xếp không tiện mà lại vướng víu.
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 西安事变
- biến cố Tây An.
- 安然无事
- bình yên vô sự.
- 相安无事
- bình yên vô sự
- 乂 安 ( 太平无事 )
- thái bình vô sự.
- 包管 平安无事
- đảm bảo bình an vô sự
- 安 能 若无其事 ?
- Lẽ nào bằng chân như vại?
- 他们 安心 做 坏事
- Họ âm thầm làm việc xấu.
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 别 多嘴 , 别 好心 办 坏事 , 安静 苟住
- Đừng nói nhiều, đừng làm điều xấu với mục đích tốt, hãy im lặng
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 只有 把 这件 事 告诉 他 , 他 心里 才 会 安然
- chỉ có nói chuyện này cho anh ta biết, anh ta mới yên lòng được
- 安分守己 ( 规规矩矩 , 不 做 违法乱纪 的 事 )
- an phận thủ thường
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 西安事变
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 西安事变 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
变›
安›
西›