biàn

Từ hán việt: 【biện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biện). Ý nghĩa là: nóng nảy; hấp tấp; nóng vội, họ Biện. Ví dụ : - nóng vội

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nóng nảy; hấp tấp; nóng vội

急躁

Ví dụ:
  • - biàn

    - nóng vội

họ Biện

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - biàn

    - nóng vội

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 卞

Hình ảnh minh họa cho từ 卞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bốc 卜 (+2 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biện
    • Nét bút:丶一丨丶
    • Thương hiệt:YY (卜卜)
    • Bảng mã:U+535E
    • Tần suất sử dụng:Thấp