舱面装货 Cāng miàn zhuāng huò

Từ hán việt: 【thương diện trang hoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "舱面装货" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thương diện trang hoá). Ý nghĩa là: Chở hàng trên boong tàu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 舱面装货 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 舱面装货 khi là Từ điển

Chở hàng trên boong tàu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舱面装货

  • - 这个 zhègè 集装箱 jízhuāngxiāng 装满 zhuāngmǎn le 货物 huòwù

    - Container này chứa đầy hàng hóa.

  • - 装潢 zhuānghuáng 店面 diànmiàn

    - Trang hoàng mặt tiền cửa hàng.

  • - 装潢门面 zhuānghuángménmian

    - trang hoàng cửa hàng

  • - 装修门面 zhuāngxiūménmian

    - Sửa sang mặt ngoài ngôi nhà.

  • - 装点门面 zhuāngdiǎnménmian

    - trang trí cửa hàng

  • - 货郎担 huòlángdān ( 货郎 huòláng zhuāng 货物 huòwù de 担子 dànzi )

    - gánh hàng rong

  • - 大般 dàbān 装满 zhuāngmǎn le 货物 huòwù

    - Tàu lớn được chất đầy hàng hóa.

  • - 这家 zhèjiā 商店 shāngdiàn 局面 júmiàn 虽不大 suībùdà 货色 huòsè dào 齐全 qíquán

    - Cửa hàng này quy mô tuy không lớn nhưng hàng hoá thì đầy đủ.

  • - 面对 miànduì 不可 bùkě 辩驳 biànbó de 事实 shìshí 只有 zhǐyǒu 装聋作哑 zhuānglóngzuòyǎ le

    - Đối mặt với sự thật không thể chối cãi, hắn chỉ có giả điếc giả câm.

  • - zhè 面料 miànliào de 花纹 huāwén 用于 yòngyú 装饰 zhuāngshì 墙面 qiángmiàn

    - Họa tiết của vải này dùng để trang trí tường.

  • - 徘徊 páihuái zài 两个 liǎnggè 全麦 quánmài 面粉 miànfěn 货架 huòjià 之间 zhījiān

    - Bị kẹt giữa hai lát lúa mì nguyên cám.

  • - 当面 dāngmiàn 装笑脸 zhuāngxiàoliǎn 背后 bèihòu 阴损 yīnsǔn rén

    - trước mặt nói cười, sau lưng hại ngầm người khác; bề ngoài thơn thớt nói cười, mà trong nham hiểm giết người không dao.

  • - 拆开 chāikāi 包装 bāozhuāng 检查 jiǎnchá 里面 lǐmiàn de 物品 wùpǐn

    - Mở bao bì để kiểm tra các vật phẩm bên trong.

  • - 这批 zhèpī 货物 huòwù 运送 yùnsòng de 时候 shíhou 应该 yīnggāi tuǒ wèi 包装 bāozhuāng 捆扎 kǔnzhā

    - khi lô hàng này chuyển tới, phải gói lại cẩn thận.

  • - 冬季 dōngjì 流行 liúxíng 女装 nǚzhuāng zhōng 韩风 hánfēng de 面包 miànbāo 一直 yìzhí dōu shì hěn huǒ

    - Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.

  • - 别看 biékàn duō la A mèng de 口袋 kǒudài 小小的 xiǎoxiǎode 其实 qíshí 里面 lǐmiàn zhuāng le 无限 wúxiàn de 宝贝 bǎobèi ne

    - Đừng nhìn vào những chiếc túi nhỏ của Doraemon, thực ra, nó chứa đựng rất nhiều bảo bối!

  • - 优质 yōuzhì de 面料 miànliào 提升 tíshēng 服装 fúzhuāng de 品质 pǐnzhì

    - Chất vải tốt nâng cao chất lượng quần áo.

  • - 你别 nǐbié zài 面前 miànqián 装卖 zhuāngmài cǎn

    - Đừng có ở trước mặt tao mà tỏ vẻ khốn khổ

  • - 真正 zhēnzhèng de zhuāng 敢于 gǎnyú 直面 zhímiàn 本身 běnshēn 没有 méiyǒu 厚度 hòudù de 脸皮 liǎnpí

    - đúng là làm màu, dám đối diện với sự mặt dày của chính mình.

  • - 面盆 miànpén 装满 zhuāngmǎn le shuǐ

    - Chậu rửa mặt đã đầy nước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 舱面装货

Hình ảnh minh họa cho từ 舱面装货

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舱面装货 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+4 nét)
    • Pinyin: Cāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノノフ丶一丶ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYOSU (竹卜人尸山)
    • Bảng mã:U+8231
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Trang
    • Nét bút:丶一丨一丨一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IGYHV (戈土卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Huò
    • Âm hán việt: Hoá , Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPBO (人心月人)
    • Bảng mã:U+8D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao