散装货船 sǎnzhuāng huòchuán

Từ hán việt: 【tán trang hoá thuyền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "散装货船" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tán trang hoá thuyền). Ý nghĩa là: Tàu chở hàng rời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 散装货船 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 散装货船 khi là Danh từ

Tàu chở hàng rời

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散装货船

  • - 这个 zhègè 集装箱 jízhuāngxiāng 装满 zhuāngmǎn le 货物 huòwù

    - Container này chứa đầy hàng hóa.

  • - 散装白酒 sǎnzhuāngbáijiǔ

    - rượu trắng bán lẻ.

  • - 装船 zhuāngchuán 发运 fāyùn

    - xếp hàng lên tàu chuyển đi.

  • - 整板 zhěngbǎn chū 散货 sànhuò 散货 sànhuò 混板 hùnbǎn chū

    - Xuất tròn pallet, ko xuất hàng lẻ, hàng lẻ góp lại xuất

  • - 货郎担 huòlángdān ( 货郎 huòláng zhuāng 货物 huòwù de 担子 dànzi )

    - gánh hàng rong

  • - 大般 dàbān 装满 zhuāngmǎn le 货物 huòwù

    - Tàu lớn được chất đầy hàng hóa.

  • - 装载 zhuāngzài dūn 船舶 chuánbó 内部 nèibù 容积 róngjī 单位 dānwèi 等于 děngyú 一百 yìbǎi 立方英尺 lìfāngyīngchǐ

    - Đơn vị dung tích bên trong tàu hàng đơn vị tấn bằng một trăm feet khối.

  • - 这批 zhèpī 货物 huòwù 运送 yùnsòng de 时候 shíhou 应该 yīnggāi tuǒ wèi 包装 bāozhuāng 捆扎 kǔnzhā

    - khi lô hàng này chuyển tới, phải gói lại cẩn thận.

  • - 散装 sǎnzhuāng 洗衣粉 xǐyīfěn

    - bột giặt bán lẻ.

  • - duǒ zài 船运 chuányùn 货柜 huòguì 偷渡 tōudù 入境 rùjìng

    - Một kẻ khủng bố có thể sử dụng một container vận chuyển để tự đưa mình vào nước này.

  • - 散装 sǎnzhuāng 运送 yùnsòng 货物 huòwù gèng 方便 fāngbiàn

    - Vận chuyển hàng hóa trong hình thức không đóng gói là cách tiện lợi hơn.

  • - 港口 gǎngkǒu 附近 fùjìn yǒu 许多 xǔduō 货船 huòchuán 停泊 tíngbó

    - Gần bến cảng có nhiều tàu hàng neo đậu.

  • - 货物 huòwù 船舶 chuánbó 飞机 fēijī huò 其它 qítā 交通工具 jiāotōnggōngjù 运载 yùnzài de 货物 huòwù

    - Hàng hóa được vận chuyển bằng tàu, máy bay hoặc phương tiện giao thông khác.

  • - 这辆 zhèliàng 车装 chēzhuāng 不满 bùmǎn 货物 huòwù

    - Xe này chất không đầy hàng hóa.

  • - 禁止 jìnzhǐ 野蛮装卸 yěmánzhuāngxiè 减少 jiǎnshǎo 货损 huòsǔn

    - nghiêm cấm bọn lưu manh bốc dỡ hàng, giảm bớt tổn thất.

  • - 我们 wǒmen 相信 xiāngxìn 服装 fúzhuāng 产品 chǎnpǐn shì 一分钱 yīfēnqián 一分货 yīfēnhuò de 道理 dàoli

    - Chúng tôi tin rằng các sản phẩm quần áo đúng theo câu tiền nào của nấy.

  • - 监督 jiāndū 工人 gōngrén 货物 huòwù zhuāng shàng 卡车 kǎchē

    - Tôi giám sát công nhân để chất hàng lên xe tải.

  • - 装饰 zhuāngshì 帆船 fānchuán 使 shǐ 更加 gèngjiā 美观 měiguān

    - Trang trí thuyền buồm làm cho nó đẹp hơn.

  • - 这个 zhègè 卡车 kǎchē 能装 néngzhuāng 很多 hěnduō 货物 huòwù

    - Chiếc xe tải này có thể chở nhiều hàng hóa.

  • - zhè 批货 pīhuò 因为 yīnwèi 货源 huòyuán 紧张 jǐnzhāng 我们 wǒmen 打算 dǎsuàn 分批 fēnpī 装运 zhuāngyùn nín 认为 rènwéi 合适 héshì ma

    - Vì nguồn hàng eo hẹp nên chúng tôi dự định chia đợt vận chuyển, ông thấy có thích hợp không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 散装货船

Hình ảnh minh họa cho từ 散装货船

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 散装货船 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Sǎn , Sàn
    • Âm hán việt: Tán , Tản
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TBOK (廿月人大)
    • Bảng mã:U+6563
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+5 nét)
    • Pinyin: Chuán
    • Âm hán việt: Thuyền
    • Nét bút:ノノフ丶一丶ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYCR (竹卜金口)
    • Bảng mã:U+8239
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Trang
    • Nét bút:丶一丨一丨一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IGYHV (戈土卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Huò
    • Âm hán việt: Hoá , Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPBO (人心月人)
    • Bảng mã:U+8D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao