Đọc nhanh: 散装货船 (tán trang hoá thuyền). Ý nghĩa là: Tàu chở hàng rời.
Ý nghĩa của 散装货船 khi là Danh từ
✪ Tàu chở hàng rời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散装货船
- 这个 集装箱 装满 了 货物
- Container này chứa đầy hàng hóa.
- 散装白酒
- rượu trắng bán lẻ.
- 装船 发运
- xếp hàng lên tàu chuyển đi.
- 打 整板 , 不 出 散货 , 散货 混板 出
- Xuất tròn pallet, ko xuất hàng lẻ, hàng lẻ góp lại xuất
- 货郎担 ( 货郎 装 货物 的 担子 )
- gánh hàng rong
- 大般 装满 了 货物
- Tàu lớn được chất đầy hàng hóa.
- 装载 吨 船舶 内部 容积 单位 , 等于 一百 立方英尺
- Đơn vị dung tích bên trong tàu hàng đơn vị tấn bằng một trăm feet khối.
- 这批 货物 运送 的 时候 , 应该 妥 为 包装 捆扎
- khi lô hàng này chuyển tới, phải gói lại cẩn thận.
- 散装 洗衣粉
- bột giặt bán lẻ.
- 躲 在 船运 货柜 里 偷渡 入境
- Một kẻ khủng bố có thể sử dụng một container vận chuyển để tự đưa mình vào nước này.
- 散装 运送 货物 更 方便
- Vận chuyển hàng hóa trong hình thức không đóng gói là cách tiện lợi hơn.
- 港口 附近 有 许多 货船 停泊
- Gần bến cảng có nhiều tàu hàng neo đậu.
- 货物 船舶 、 飞机 或 其它 交通工具 运载 的 货物
- Hàng hóa được vận chuyển bằng tàu, máy bay hoặc phương tiện giao thông khác.
- 这辆 车装 不满 货物
- Xe này chất không đầy hàng hóa.
- 禁止 野蛮装卸 , 减少 货损
- nghiêm cấm bọn lưu manh bốc dỡ hàng, giảm bớt tổn thất.
- 我们 相信 , 服装 产品 是 一分钱 一分货 的 道理
- Chúng tôi tin rằng các sản phẩm quần áo đúng theo câu tiền nào của nấy.
- 我 监督 工人 把 货物 装 上 卡车
- Tôi giám sát công nhân để chất hàng lên xe tải.
- 装饰 帆船 使 其 更加 美观
- Trang trí thuyền buồm làm cho nó đẹp hơn.
- 这个 卡车 能装 很多 货物
- Chiếc xe tải này có thể chở nhiều hàng hóa.
- 这 批货 因为 货源 紧张 , 我们 打算 分批 装运 , 您 认为 合适 吗 ?
- Vì nguồn hàng eo hẹp nên chúng tôi dự định chia đợt vận chuyển, ông thấy có thích hợp không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 散装货船
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 散装货船 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm散›
船›
装›
货›