Đọc nhanh: 实报 (thực báo). Ý nghĩa là: thực báo. Ví dụ : - 据实报告。 căn cứ vào sự thực để báo cáo.
Ý nghĩa của 实报 khi là Danh từ
✪ thực báo
- 据实 报告
- căn cứ vào sự thực để báo cáo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实报
- 联合公报
- thông cáo chung
- 据实 报告
- căn cứ vào sự thực để báo cáo.
- 实况报导
- truyền tin tại chỗ.
- 据实 禀报
- báo đúng sự thực
- 你 的 报告 翔实 准确
- Báo cáo của bạn chi tiết và chính xác.
- 我 如实 汇报 了 结果
- Tôi đã báo cáo kết quả đúng sự thật.
- 未经 证实 的 报道 显示
- Các báo cáo chưa được xác nhận cho thấy hàng trăm
- 新闻报道 应该 客观 真实
- Tin tức phải khách quan, chân thật.
- 报道 消息 , 要 实事求是 , 切忌 虚夸
- đưa tin, cần phải thật sự cầu thị, nên tránh khoe khoang khoác lác.
- 报道 应 尽量 符合实际 , 不 应 大事 夸张
- thông tin nên phù hợp thực tế, không nên thổi phồng.
- 这份 报告 的 内容 实在
- Nội dung của báo cáo này chân thực.
- 他 提供 了 确实 的 报告
- Anh ấy đã cung cấp một báo cáo chính xác.
- 他 的 报告 有 实在 的 内容
- Báo cáo của anh ấy có nội dung chân thực.
- 她 的 报告 突出 实际 问题
- Báo cáo của cô ấy nhấn mạnh vấn đề thực tế.
- 开会 的 人 有 多少 , 报个 实数 来
- báo cáo con số thực tế có bao nhiêu người dự họp.
- 若 我 没有 真凭实据 可否 向 廉政公署 举报
- Nếu tôi không có bằng chứng xác thực, tôi có thể báo cáo với Ủy ban độc lập chống tham nhũng không
- 报告 与 实际 情况 相吻合
- Báo cáo khớp với tình hình thực tế.
- 你 要 如实 申报 所 携带 的 物品
- Bạn phải thành thật khai báo những vật phẩm mang theo.
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
- 两个 计划 平行 实施
- Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 实报
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实报 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm实›
报›