袭击者 xí jī zhě

Từ hán việt: 【tập kích giả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "袭击者" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tập kích giả). Ý nghĩa là: kẻ tấn công. Ví dụ : - Có điều gì về kẻ tấn công không

Xem ý nghĩa và ví dụ của 袭击者 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 袭击者 khi là Danh từ

kẻ tấn công

attacker

Ví dụ:
  • - duì 这个 zhègè 袭击者 xíjīzhě

    - Có điều gì về kẻ tấn công không

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袭击者

  • - 不顾一切 bùgùyīqiè xiàng 攻击者 gōngjīzhě 哀求 āiqiú

    - Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.

  • - 目击者 mùjīzhě 声称 shēngchēng

    - Các báo cáo nhân chứng đang yêu cầu bồi thường

  • - 敌人 dírén 袭击 xíjī le 我们 wǒmen de 运货 yùnhuò 马车 mǎchē duì

    - Kẻ thù tấn công đoàn xe tải hàng của chúng ta.

  • - shì 恐怖袭击 kǒngbùxíjī ma

    - Nó có phải là một cuộc tấn công khủng bố?

  • - 恐怖袭击 kǒngbùxíjī 造成 zàochéng 很多 hěnduō 伤亡 shāngwáng

    - Cuộc tấn công khủng bố gây ra nhiều thương vong.

  • - 恐怖分子 kǒngbùfènzi 策划 cèhuà le 这次 zhècì 袭击 xíjī

    - Các phần tử khủng bố đã lên kế hoạch cho cuộc tấn công này.

  • - 恐怖分子 kǒngbùfènzi 袭击 xíjī le 这座 zhèzuò 城市 chéngshì

    - Kẻ khủng bố đã tấn công thành phố này.

  • - 示威者 shìwēizhě yòng 棍棒 gùnbàng 各种 gèzhǒng 投掷 tóuzhì 攻击 gōngjī 警察 jǐngchá

    - Những người biểu tình sử dụng gậy và các vật thể ném để tấn công cảnh sát.

  • - zhè shì lěng 袭击 xíjī

    - Đây là một cuộc tấn công bất ngờ.

  • - 那个 nàgè 袭击者 xíjīzhě shì 黑人 hēirén

    - Kẻ tấn công là người da đen.

  • - duì 这个 zhègè 袭击者 xíjīzhě

    - Có điều gì về kẻ tấn công không

  • - 敌人 dírén 突然袭击 tūránxíjī le 我们 wǒmen

    - Kẻ địch đột ngột tấn công chúng tôi.

  • - 台风 táifēng 袭击 xíjī le 沿海 yánhǎi 城市 chéngshì

    - Cơn bão đã tấn công các thành phố ven biển.

  • - 袭击 xíjī 发生 fāshēng zài 清晨 qīngchén 时分 shífēn

    - Cuộc đột kích xảy ra vào lúc sáng sớm.

  • - 目击者 mùjīzhě 提供 tígōng le 线索 xiànsuǒ

    - Nhân chứng đã cung cấp manh mối.

  • - 记者 jìzhě 访 fǎng le 几位 jǐwèi 目击者 mùjīzhě

    - Phóng viên đã phỏng vấn một số nhân chứng.

  • - 残骸 cánhái 目击者 mùjīzhě 证明 zhèngmíng 似乎 sìhū shì 炸弹 zhàdàn

    - Các mảnh vỡ và các nhân chứng cho biết nó trông giống như một quả bom.

  • - 轰炸机 hōngzhàjī duì zhè 港口 gǎngkǒu 进行 jìnxíng le 一次 yīcì 突然袭击 tūránxíjī

    - Máy bay ném bom đã tấn công bất ngờ vào cảng này.

  • - 袭击 xíjī le 一名 yīmíng 未成年 wèichéngnián 男妓 nánjì

    - Anh ta hành hung một nam bán dâm chưa đủ tuổi.

  • - 我们 wǒmen cáng zài 灌木丛 guànmùcóng hòu 准备 zhǔnbèi xiàng 来犯 láifàn zhě 发起 fāqǐ 突然袭击 tūránxíjī

    - Chúng tôi trú ẩn sau bụi cây, sẵn sàng tiến hành cuộc tấn công bất ngờ vào kẻ xâm phạm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 袭击者

Hình ảnh minh họa cho từ 袭击者

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 袭击者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Jī , Jí
    • Âm hán việt: Kích
    • Nét bút:一一丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:QU (手山)
    • Bảng mã:U+51FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét), long 龍 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:一ノフノ丶丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IPYHV (戈心卜竹女)
    • Bảng mã:U+88AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao