Đọc nhanh: 褐翅燕鸥 (hạt sí yến âu). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) nhạn biển bắc cầu (Onychoprion anaethetus).
Ý nghĩa của 褐翅燕鸥 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) nhạn biển bắc cầu (Onychoprion anaethetus)
(bird species of China) bridled tern (Onychoprion anaethetus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 褐翅燕鸥
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 展翅高飞
- giương cánh bay cao
- 风筝 的 翅膀 颜色 鲜艳
- Cánh của con diều có màu sắc rực rỡ.
- 燕子 擦 着 水面 飞
- chim yến bay lướt trên mặt nước
- 燕子 掠过 水面
- Chim én lướt qua mặt nước.
- 海鸥 在 海面 上 翱翔
- Chim hải âu bay lượn trên mặt biển.
- 海鸥 扑 着 翅膀 , 直冲 海空
- Chim hải âu vỗ cánh bay thẳng ra biển khơi.
- 我 看 他 插翅难飞
- Tôi thấy anh ta có chạy đằng trời.
- 犯罪分子 插翅难飞
- Tội phạm mọc cánh cũng không thoát.
- 燕子 矶 ( 在 江苏 )
- Yến Tử Cơ (tỉnh Giang Tô, Trung Quốc).
- 她 享受 燕安 的 时光
- Bà ấy tận hưởng những giây phút thư thái.
- 燕山 山地 和 西山 山地 是 北京 天然 的 屏障
- vùng núi Tây Sơn và Yến Sơn là bức bình phong thiên nhiên che chở cho Bắc Kinh.
- 燕麦 糊 营养 丰富
- Bột yến mạch giàu dinh dưỡng.
- 翅脉 很小
- Gân cánh của côn trùng rất nhỏ.
- 鱼翅 很 贵
- Vây cá mập rất đắt.
- 鸟 的 翅膀 帮助 它 飞翔
- Đôi cánh của con chim giúp nó bay lượn.
- 海阔天空 , 海鸥 自由 地 飞翔
- trời cao biển rộng, chim hải âu đang bay lượn tự do.
- 他 的 想象力 有类 于 鸵鸟 的 翅膀 虽未 可以 飞翔 , 犹可 使 他 奔驰
- Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.
- 海鸥 在 空中 扇动翅膀
- Mòng biển vẫy cánh trong không trung.
- 杏肉 百里香 燕麦 卷 还是 玫瑰 腰果 南瓜子
- Granola cỏ xạ hương mơ hay hoa hồng hồ trăn pepita?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 褐翅燕鸥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 褐翅燕鸥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm燕›
翅›
褐›
鸥›