Đọc nhanh: 补助工资 (bổ trợ công tư). Ý nghĩa là: lương phụ.
Ý nghĩa của 补助工资 khi là Danh từ
✪ lương phụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补助工资
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 你 在 资助 哈马斯
- Bạn đang gửi tiền cho Hamas?
- 我 的 工资 低得 可怜
- Lương của tôi thấp đến thê thảm.
- 工资 在 慢慢 滋长
- Lương bổng đang tăng dần.
- 补助费
- tiền trợ cấp
- 足资 谈助
- góp đề tài nói chuyện
- 我 需要 助手 来 辅助 工作
- Tôi cần trợ lý để hỗ trợ công việc.
- 解囊 资助
- giúp của.
- 实物 补助
- giúp đỡ bằng hiện vật
- 他 羡慕 我 的 工资
- Anh ta đố kỵ với lương của tôi.
- 我们 资助 了 贫困学生
- Chúng tôi đã hỗ trợ tài chính cho các học sinh nghèo.
- 工资 照发
- tiền lương phát như thường.
- 是 在 你 的 支持 帮助 下 , 才 使 我 的 工作 业绩 凸显
- Chính nhờ sự hỗ trợ không ngừng của bạn đã giúp cho hiệu suất công việc của tôi nổi bật.
- 他 的 工资 是 我 的 一倍
- Lương anh ấy gấp đôi lương tôi.
- 他 的 工资 是 我 的 两倍
- Lương của anh ấy gấp đôi tôi.
- 固定 工资制
- Chế độ tiền lương cố định
- 工资总额
- tổng tiền lương
- 他 在 晒 工资
- Lão ta đang khoe lương.
- 凡 连续 3 个 月 未领 工资 的 职工 可 享受 生活 补贴
- Người lao động không nhận lương trong 3 tháng liên tục được hưởng trợ cấp sinh hoạt
- 政府 资助 了 一个 公共 工程
- Chính phủ đã tài trợ cho một dự án công cộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 补助工资
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 补助工资 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm助›
工›
补›
资›