Đọc nhanh: 行动方案 (hành động phương án). Ý nghĩa là: chương trình hành động.
Ý nghĩa của 行动方案 khi là Danh từ
✪ chương trình hành động
program of action
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行动方案
- 他 没有 斗鸡眼 , 不过 , 他 的 行动 却是 愚昧 的
- Anh ta không bị lác, nhưng hành động của anh ta thật ngu ngốc
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 川剧 , 顾名思义 , 就是 流行 于 四川 的 地方戏
- Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.
- 安排 妥 了 就 行动
- Sắp xếp xong rồi thì hành động.
- 我 替 你 设想 方案
- Tôi sẽ thay bạn nghĩ ra giải pháp.
- 教练 授 运动员 新 的 训练方法
- Huấn luyện viên dạy cho vận động viên phương pháp huấn luyện mới.
- 正在 跑马场 举行 赛马 活动
- Cuộc đua ngựa đang diễn ra tại trường đua ngựa.
- 声色犬马 ( 指 剥削阶级 行乐 的 方式 。 犬马 : 养狗 和 骑马 )
- (đam mê) ca múa săn bắn.
- 按照 计划 开始 行动
- Bắt đầu hành động theo kế hoạch.
- 兵马未动 , 粮草先行
- binh mã điều động sau, lương thảo lo trước.
- 推行 新 方案
- phổ biến phương án mới.
- 方案 切实可行
- phương án thiết thực có thể thực hiện được.
- 对 各种 方案 进行 优选 , 确定 出 最佳 方案
- đối với các phương án tiến hành lựa chọn phương án, xác định phương án nào tối ưu nhất.
- 诶 , 那 方案 不行 的
- Này, phương án đó không được.
- 双方 默契 , 共同行动
- Song phương hẹn ngầm cùng hành động
- 他 行动 不 方便
- Anh ấy đi lại không thuận tiện.
- 这份 方案 不能 随意 改动
- Kế hoạch này không thể thay đổi tùy tiện.
- 他 觉得 这个 方案 大概 可行
- Anh ấy cho rằng kế hoạch này có thể khả thi.
- 摸清 对方 底牌 , 再 考虑 如何 行动
- hiểu rõ nội tình đối phương, mới nghĩ cách hành động như thế nào.
- 这个 方案 有所 推动
- Kế hoạch này có chút thúc đẩy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行动方案
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行动方案 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
方›
案›
行›