血盆大口 xuè pén dàkǒu

Từ hán việt: 【huyết bồn đại khẩu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "血盆大口" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huyết bồn đại khẩu). Ý nghĩa là: miệng hộc máu há to như bát cúng tế (thành ngữ); miệng hung dữ của con thú săn mồi, (nghĩa bóng) kẻ bóc lột tham lam, kẻ xâm lược hung dữ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 血盆大口 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 血盆大口 khi là Thành ngữ

miệng hộc máu há to như bát cúng tế (thành ngữ); miệng hung dữ của con thú săn mồi

bloody mouth wide open like a sacrificial bowl (idiom); ferocious mouth of beast of prey

(nghĩa bóng) kẻ bóc lột tham lam

fig. greedy exploiter

kẻ xâm lược hung dữ

rapacious aggressor

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血盆大口

  • - 大门口 dàménkǒu de 石狮子 shíshīzi zhēn 敦实 dūnshí

    - Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.

  • - 伤口 shāngkǒu réng zài 流血 liúxiě

    - Vết thương vẫn đang chảy máu.

  • - 大家 dàjiā dōu dài 口罩 kǒuzhào

    - Mọi người đều đeo khẩu trang.

  • - 大堤 dàdī 决口 juékǒu 情况危急 qíngkuàngwēijí

    - Đê lớn bị vỡ tung tình trạng nguy cấp.

  • - 按住 ànzhù 伤口 shāngkǒu 可以 kěyǐ 止血 zhǐxuè

    - Ấn vào vết thương có thể cầm máu.

  • - 病人 bìngrén 精神 jīngshén hái 不错 bùcuò 不过 bùguò 胃口 wèikǒu 不大好 bùdàhǎo

    - Tinh thần bệnh nhân khá tốt, chỉ có điều ăn không ngon miệng lắm.

  • - 新奥尔良 xīnàoěrliáng 休斯敦 xiūsīdūn shì 墨西哥湾 mòxīgēwān 最大 zuìdà de 两个 liǎnggè 港口 gǎngkǒu

    - New Orleans và Houston là hai cảng lớn nhất trong vịnh.

  • - 这树有 zhèshùyǒu 一个 yígè 碗口 wǎnkǒu de 疤痕 bāhén

    - cây này có vết thẹo to bằng miệng chén

  • - 大门 dàmén 锁上 suǒshàng le 但是 dànshì 我们 wǒmen cóng 篱笆 líba de 缺口 quēkǒu zhōng zuān le 出去 chūqù

    - Cửa chính đã bị khóa, nhưng chúng tôi đã trườn ra ngoài qua khe hở trên hàng rào.

  • - 大卫 dàwèi 梦想 mèngxiǎng 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 口译员 kǒuyìyuán

    - David mơ ước trở thành phiên dịch viên.

  • - xuè zài 伤口 shāngkǒu 汪着 wāngzhe

    - Máu tụ ở vết thương.

  • - 血糊糊 xiěhūhū de 伤口 shāngkǒu

    - vết thương máu me nhầy nhụa.

  • - 学校 xuéxiào 门口 ménkǒu 前面 qiánmiàn yǒu 一株 yīzhū 大树 dàshù

    - Trước cổng trường có một cái cây to.

  • - 大家 dàjiā zài 门口 ménkǒu 排队 páiduì děng 入场 rùchǎng

    - Mọi người đang xếp hàng chờ vào cửa.

  • - 这份 zhèfèn 饭合 fànhé 大家 dàjiā de 胃口 wèikǒu

    - Suất cơm này hợp khẩu vị của mọi người.

  • - 顺着 shùnzhe zhè tiáo 大路 dàlù zǒu zài de 分岔 fēnchà 口向 kǒuxiàng yòu guǎi

    - Theo con đường lớn này, rẽ phải tại ngã ba trên đường.

  • - 这个 zhègè 瓦盆 wǎpén 很大 hěndà

    - Cái chậu sành này rất lớn.

  • - 伙食 huǒshí hái suàn 可口 kěkǒu

    - Cơm này khá ngon.

  • - 包扎 bāozā 伤口 shāngkǒu de 绷带 bēngdài shàng 渗出 shènchū le xuè

    - máu thấm qua băng buộc vết thương.

  • - 四川 sìchuān de 表妹 biǎomèi 带来 dàilái le 许多 xǔduō 家乡 jiāxiāng de 特产 tèchǎn ràng 大饱口福 dàbǎokǒufú

    - Anh họ tôi từ Tứ Xuyên mang nhiều đặc sản quê tôi đến, khiến tôi no nên thỏa thích

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 血盆大口

Hình ảnh minh họa cho từ 血盆大口

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 血盆大口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+4 nét)
    • Pinyin: Pén
    • Âm hán việt: Bồn
    • Nét bút:ノ丶フノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CSHT (金尸竹廿)
    • Bảng mã:U+76C6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiě , Xuè
    • Âm hán việt: Huyết
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBT (竹月廿)
    • Bảng mã:U+8840
    • Tần suất sử dụng:Rất cao