Đọc nhanh: 大口水壶 (đại khẩu thuỷ hồ). Ý nghĩa là: Bình nước miệng loe.
Ý nghĩa của 大口水壶 khi là Danh từ
✪ Bình nước miệng loe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大口水壶
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 这瓶 胶水 很大
- Chai keo này rất to.
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 大家 都 戴 口罩
- Mọi người đều đeo khẩu trang.
- 河水 渐入 大海
- Nước sông chảy vào biển lớn.
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 山谷 里 洪水 发出 巨大 的 声响
- nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.
- 流口水
- chảy nước miếng.
- 长江 水流 向 大海
- Nước sông Trường Giang chảy ra biển.
- 大堤 决口 情况危急
- Đê lớn bị vỡ tung tình trạng nguy cấp.
- 水壶 里 还 有点 水
- Vẫn còn một ít nước trong ấm.
- 热水 产生 大量 水汽
- Nước nóng tạo ra nhiều hơi nước.
- 洪水 致 堤岸 决口
- Lũ lụt khiến bờ đê bị vỡ.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 这个 水壶 上 的 开关 按下 时卡 不住 了
- Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 水 的 压力 很大
- Áp lực nước rất lớn.
- 青菜 水分 大 , 一放 就 会 亏秤
- rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.
- 水坝 在 水 的 压力 下 终於 决口
- Cái đập chịu áp lực của nước cuối cùng đã đứt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大口水壶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大口水壶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
壶›
大›
水›