Hán tự: 蠹
Đọc nhanh: 蠹 (đố). Ý nghĩa là: mọt; con mọt, bị mọt; ăn mòn. Ví dụ : - 木蠹 mọt gỗ. - 书蠹 mọt sách. - 流水不腐,户枢不蠹。 nước chảy không thối, nõ cửa không mọt.
Ý nghĩa của 蠹 khi là Danh từ
✪ mọt; con mọt
蠹虫1.
- 木 蠹
- mọt gỗ
- 书蠹
- mọt sách
✪ bị mọt; ăn mòn
蛀蚀
- 流水不腐 , 户枢不蠹
- nước chảy không thối, nõ cửa không mọt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蠹
- 木 蠹
- mọt gỗ
- 户枢不蠹
- trụ quay không mọt.
- 蠹害 社会主义 建设 事业
- gây hại đến sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội
- 书蠹
- mọt sách
- 清除 社会 蠹虫
- thanh trừ những kẻ sâu bọ có hại cho xã hội.
- 流水不腐 户枢不蠹
- nước chảy không thối, trục cửa không mọt.
- 流水不腐 , 户枢不蠹
- nước chảy không thối, nõ cửa không mọt.
- 守株待兔 这个 成语 的 出典 见 《 韩非子 · 五 蠹 》
- thành ngữ 'ôm cây đợi thỏ' có xuất xứ từ sách 'năm cái dại' của Hàn Phi Tử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蠹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蠹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蠹›