Đọc nhanh: 蠹吏 (đố lại). Ý nghĩa là: quan chức tham nhũng.
Ý nghĩa của 蠹吏 khi là Danh từ
✪ quan chức tham nhũng
corrupt officials
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蠹吏
- 木 蠹
- mọt gỗ
- 蠹害 社会主义 建设 事业
- gây hại đến sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội
- 老吏 断狱 ( 比喻 熟练 )
- lão luyện; thành thạo
- 书蠹
- mọt sách
- 刀笔 吏
- thư lại
- 官吏 予取予求 , 百姓 怒 不敢 言
- Các quan lại muốn lấy gì thì lấy, dân chúng tức giận nhưng không dám nói.
- 贪官污吏
- tham quan ô lại; quan lại tham nhũng
- 清廉 的 官吏
- quan thanh liêm.
- 达官显宦 ( 职位 高而 声势显赫 的 官吏 )
- quan to hiển hách
- 澄清 吏治
- quét sạch bọn quan liêu.
- 吏治 严明
- quan chánh trực.
- 猾 吏
- viên quan gian giảo
- 胥吏
- chức tư lại.
- 酷吏
- quan lại độc ác.
- 大吏
- quan to.
- 不可 纵容 其 墨吏
- Không thể dung túng việc tham ô.
- 他 是 一个 酷吏
- Hắn là một tên quan lại tàn bạo.
- 社会 上 有 一 撮 贪官污吏
- Trong xã hội có một nhóm quan tham.
- 清除 社会 蠹虫
- thanh trừ những kẻ sâu bọ có hại cho xã hội.
- 守株待兔 这个 成语 的 出典 见 《 韩非子 · 五 蠹 》
- thành ngữ 'ôm cây đợi thỏ' có xuất xứ từ sách 'năm cái dại' của Hàn Phi Tử.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蠹吏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蠹吏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吏›
蠹›