Đọc nhanh: 螳螂捕蝉 (đường lang bộ thiền). Ý nghĩa là: con bọ ngựa rình rập con ve sầu, không để ý đến con chim hoàng đế phía sau (thành ngữ, từ kinh điển Zhuangzi 莊子 | 庄子 của Đạo giáo); theo đuổi một lợi ích hẹp trong khi bỏ qua một mối nguy hiểm lớn hơn.
Ý nghĩa của 螳螂捕蝉 khi là Thành ngữ
✪ con bọ ngựa rình rập con ve sầu, không để ý đến con chim hoàng đế phía sau (thành ngữ, từ kinh điển Zhuangzi 莊子 | 庄子 của Đạo giáo); theo đuổi một lợi ích hẹp trong khi bỏ qua một mối nguy hiểm lớn hơn
the mantis stalks the cicada, unaware of the oriole behind (idiom, from Daoist classic Zhuangzi 莊子|庄子); to pursue a narrow gain while neglecting a greater danger
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 螳螂捕蝉
- 你们 逮捕 了 怀亚特 · 史蒂文斯
- Bạn đã bắt Wyatt Stevens?
- 夏天 蝉鸣 很 响亮
- Mùa hè ve sầu kêu rất to.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 螳臂当车
- châu chấu đá xe; trứng chọi với đá
- 替捕 的 一垒 安 打 ; 第二 垒 替补 偷击
- Đánh 1 hit an toàn cho người chạy đến chốt một; Người dự bị chốt hai lấy cắp chạy.
- 你 因 谋杀 米歇尔 · 史蒂文斯 被捕 了
- Bạn đang bị bắt vì tội giết Michelle Stevens.
- 噤若寒蝉
- miệng câm như hến; im bặt như ve sầu mùa đông; nín thinh.
- 噤若寒蝉
- câm như hến; im thin thít; nín thinh.
- 刚 捕捞 上岸 的 虾 还 活蹦乱跳
- Những con tôm mới đánh bắt lên còn nhảy tanh tách.
- 蜻蜓 捕食 蚊 、 蝇 等 害虫
- chuồn chuồn ăn thịt những côn trùng có hại như ruồi, muỗi...
- 捕捉 逃犯
- bắt tù vượt ngục
- 追捕 逃犯
- đuổi bắt tù trốn trại
- 追捕 逃犯
- truy nã tù trốn trại.
- 蟑螂 喜欢 黑暗 的 地方
- Con gián thích những nơi tối tăm.
- 捕捉 害虫
- bắt sâu bọ; côn trùng có hại
- 蟑螂 会 传播 疾病
- Con gián có thể truyền bệnh.
- 蝉 的 幼虫 藏土里
- Ấu trùng ve sầu ẩn trong đất.
- 远洋 捕鱼
- đánh cá ngoài biển khơi; đánh cá xa bờ.
- 独 不见 夫 螳螂 乎
- Không thấy con bọ ngựa kia à?
- 我 看见 两只 蟑螂
- Tôi nhìn thấy hai con gián.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 螳螂捕蝉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 螳螂捕蝉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm捕›
蝉›
螂›
螳›