Đọc nhanh: 蜂箱用木格子 (phong tương dụng mộc các tử). Ý nghĩa là: Cầu bằng gỗ cho thùng ong Tầng bằng gỗ cho tổ ong.
Ý nghĩa của 蜂箱用木格子 khi là Danh từ
✪ Cầu bằng gỗ cho thùng ong Tầng bằng gỗ cho tổ ong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜂箱用木格子
- 格子布
- vải ca-rô
- 把 箱子 搁 在 屋子里
- để cái rương vào trong nhà.
- 请 用 绳子 绑 好 箱子
- Hãy dùng dây để buộc chặt cái hộp.
- 箱子 里 有 很多 金子
- Trong rương có rất nhiều vàng.
- 他 用 纸巾 擦 了 桌子
- Anh ấy dùng khăn giấy lau bàn.
- 请 用 酒精 擦拭 桌子
- Hãy dùng cồn để lau bàn.
- 打 格子
- đánh dấu đã kiểm
- 这个 箱子 结结实实 的
- Cái hộp này rất chắc chắn.
- 菜墩子 ( 切菜 用具 )
- thớt thái rau
- 这个 箱子 很 重
- Chiếc hộp này rất nặng.
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 他 用 斧头 把 那个 箱子 劈开 了
- Anh ta dùng rìu chẻ đôi cái thùng đó.
- 这块 桌子 是 用 柏木 做 的
- Cái bàn này được làm từ gỗ bách.
- 这个 箱子 是 胡桃木 做 的
- Cái hộp này được làm bằng gỗ hồng mộc.
- 她 买 了 一些 木材 下脚料 做 厨房用 架子
- Cô ấy đã mua một số vật liệu phế liệu gỗ để làm giá đỡ cho nhà bếp.
- 这所 房子 的 格局 很 紧凑 , 所有 的 地面 都 恰当 地 利用 了
- kết cấu của căn nhà này rất chặt chẽ, tất cả các mặt bằng đều tận dụng hợp lý
- 这张 桌子 是 用 楷木 做 的
- Cái bàn này được làm từ gỗ hoàng liên.
- 用 绳子 来维住 这个 木头
- Dùng dây thừng để buộc chặt khúc gỗ này.
- 这个 箱子 的 木盖 披 了
- Nắp gỗ của chiếc hộp này bị nứt.
- 他 用 木头 做 了 一张 桌子
- Anh ấy dùng gỗ làm một cái bàn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蜂箱用木格子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蜂箱用木格子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
木›
格›
用›
箱›
蜂›