蚍蜉 pífú

Từ hán việt: 【tì phù】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蚍蜉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tì phù). Ý nghĩa là: kiến càng. Ví dụ : - 。 nực cười châu chấu đá xe; không biết lượng sức (kiến vàng đòi lay cây cả)

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蚍蜉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蚍蜉 khi là Danh từ

kiến càng

大蚂蚁

Ví dụ:
  • - 蚍蜉撼大树 pífúhàndàshù 可笑 kěxiào 不自量 bùzìliàng

    - nực cười châu chấu đá xe; không biết lượng sức (kiến vàng đòi lay cây cả)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蚍蜉

  • - 蚍蜉撼大树 pífúhàndàshù 可笑 kěxiào 不自量 bùzìliàng

    - nực cười châu chấu đá xe; không biết lượng sức (kiến vàng đòi lay cây cả)

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蚍蜉

Hình ảnh minh họa cho từ 蚍蜉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蚍蜉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǐ , Pí
    • Âm hán việt: , Tỳ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIPP (中戈心心)
    • Bảng mã:U+868D
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phù
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノ丶丶ノフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIBND (中戈月弓木)
    • Bảng mã:U+8709
    • Tần suất sử dụng:Thấp