虚无缥渺 xūwú piāo miǎo

Từ hán việt: 【hư vô phiêu miểu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "虚无缥渺" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hư vô phiêu miểu). Ý nghĩa là: viển vông; hảo huyền; như có như không.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 虚无缥渺 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 虚无缥渺 khi là Thành ngữ

viển vông; hảo huyền; như có như không

形容非常空虚渺茫

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚无缥渺

  • - 南无 nāmó 阿弥陀佛 ēmítuófó 愿得 yuàndé 往生 wǎngshēng

    - Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.

  • - suǒ 附丽 fùlì

    - không nơi nương tựa

  • - 殊品 shūpǐn 完人 wánrén 绝代佳人 juédàijiārén 卓越 zhuóyuè 无比 wúbǐ de 完美 wánměi 事物 shìwù huò 美人 měirén 完人 wánrén

    - "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"

  • - 泰勒 tàilè 名不虚传 míngbùxūchuán

    - Taylor đúng với đại diện của anh ấy.

  • - 无意 wúyì zhōng 碰到 pèngdào 斯特凡 sītèfán

    - Tôi vô tình chạm vào Stefan

  • - 虚荣 xūróng 无法 wúfǎ 带来 dàilái 幸福 xìngfú

    - Hư vinh không thể mang lại hạnh phúc.

  • - 渺无音息 miǎowúyīnxī

    - bặt vô âm tín; bặt tin.

  • - 渺无人烟 miǎowúrényān de 荒漠 huāngmò

    - sa mạc hoang vắng

  • - 演出 yǎnchū 开幕 kāimù 观众席 guānzhòngxí 座无虚席 zuòwúxūxí

    - Buổi biểu diễn bắt đầu, khán giả ngồi kín chỗ.

  • - 演唱会 yǎnchànghuì 座无虚席 zuòwúxūxí

    - Buổi hòa nhạc chật kín chỗ ngồi.

  • - 徒有虚名 túyǒuxūmíng bìng 实学 shíxué

    - chỉ có hư danh, không có thực học.

  • - 虚无缥缈 xūwúpiāomiǎo

    - huyền ảo mơ hồ.

  • - 江水 jiāngshuǐ 渺无 miǎowú biān 似乎 sìhū 无尽 wújìn

    - Dòng sông mênh mông, dường như vô tận.

  • - 大海 dàhǎi 浩渺 hàomiǎo 无垠 wúyín

    - Biến lớn rộng lớn vô biên.

  • - 感到 gǎndào 自己 zìjǐ 渺小 miǎoxiǎo ér 无力 wúlì

    - Anh ấy cảm thấy mình nhỏ bé và bất lực.

  • - 讲座 jiǎngzuò 吸引 xīyǐn le 华南理工大学 huánánlǐgōngdàxué de 莘莘学子 shēnshēnxuézǐ 座无虚席 zuòwúxūxí

    - Bài giảng đã thu hút đông các sinh viên của Đại học Công nghệ Hoa Nam, không còn một chỗ trống.

  • - zài 比赛 bǐsài zhōng 弹无虚发 dànwúxūfā

    - Anh ta bắn không trượt phát nào trong cuộc thi.

  • - 生活 shēnghuó 只有 zhǐyǒu zài 平淡无味 píngdànwúwèi de rén 看来 kànlái cái shì 空虚 kōngxū ér 平淡无味 píngdànwúwèi de

    - Cuộc sống nhạt nhẽo vô vị chỉ tồn tại dưới con mắt của những người nhạt nhẽo .

  • - 无边 wúbiān de 宇宙 yǔzhòu ràng rén 感到 gǎndào 渺小 miǎoxiǎo

    - Vũ trụ vô biên khiến con người cảm thấy mình nhỏ bé.

  • - de 决定 juédìng 无异于 wúyìyú 放弃 fàngqì 一切 yīqiè

    - Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 虚无缥渺

Hình ảnh minh họa cho từ 虚无缥渺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虚无缥渺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Miǎo
    • Âm hán việt: Diêu , Diểu , Miểu
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBUH (水月山竹)
    • Bảng mã:U+6E3A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+11 nét)
    • Pinyin: Piāo , Piǎo
    • Âm hán việt: Phiêu , Phiếu
    • Nét bút:フフ一一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMMWF (女一一田火)
    • Bảng mã:U+7F25
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hô 虍 (+5 nét)
    • Pinyin: Qū , Xū
    • Âm hán việt: , Khư
    • Nét bút:丨一フノ一フ丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YPTC (卜心廿金)
    • Bảng mã:U+865A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa