Đọc nhanh: 虚无缥渺 (hư vô phiêu miểu). Ý nghĩa là: viển vông; hảo huyền; như có như không.
Ý nghĩa của 虚无缥渺 khi là Thành ngữ
✪ viển vông; hảo huyền; như có như không
形容非常空虚渺茫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚无缥渺
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 泰勒 名不虚传
- Taylor đúng với đại diện của anh ấy.
- 我 无意 中 碰到 斯特凡
- Tôi vô tình chạm vào Stefan
- 虚荣 无法 带来 幸福
- Hư vinh không thể mang lại hạnh phúc.
- 渺无音息
- bặt vô âm tín; bặt tin.
- 渺无人烟 的 荒漠
- sa mạc hoang vắng
- 演出 开幕 , 观众席 座无虚席
- Buổi biểu diễn bắt đầu, khán giả ngồi kín chỗ.
- 演唱会 座无虚席
- Buổi hòa nhạc chật kín chỗ ngồi.
- 徒有虚名 , 并 无 实学
- chỉ có hư danh, không có thực học.
- 虚无缥缈
- huyền ảo mơ hồ.
- 江水 渺无 边 , 似乎 无尽
- Dòng sông mênh mông, dường như vô tận.
- 大海 浩渺 无垠
- Biến lớn rộng lớn vô biên.
- 他 感到 自己 渺小 而 无力
- Anh ấy cảm thấy mình nhỏ bé và bất lực.
- 讲座 吸引 了 华南理工大学 的 莘莘学子 , 座无虚席
- Bài giảng đã thu hút đông các sinh viên của Đại học Công nghệ Hoa Nam, không còn một chỗ trống.
- 他 在 比赛 中 弹无虚发
- Anh ta bắn không trượt phát nào trong cuộc thi.
- 生活 只有 在 平淡无味 的 人 看来 才 是 空虚 而 平淡无味 的
- Cuộc sống nhạt nhẽo vô vị chỉ tồn tại dưới con mắt của những người nhạt nhẽo .
- 无边 的 宇宙 让 人 感到 渺小
- Vũ trụ vô biên khiến con người cảm thấy mình nhỏ bé.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 虚无缥渺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虚无缥渺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm无›
渺›
缥›
虚›
khó bề phân biệt; lờ mờ chẳng biết gì; khó biết rõ đầu đuôi
lâu đài trên không; lâu đài xây trên cát; ảo tưởng (ví với những kế hoạch, những lý luận xa rời thực tế)
hoa trong gương, trăng trong nước; cảnh tượng huyền ảo
rỗng tuếch; không có nội dung; văn hoa hoè
ảo ảnhảo tưởng; cảnh không thực; cảnh hão huyền; ảo thị (ví với sự vật huyền ảo)
vỏ rỗngchỉ tồn tại trên danh nghĩavô dụng (thành ngữ)