Đọc nhanh: 藏富 (tàng phú). Ý nghĩa là: tiềm tàng; tiềm ẩn; ẩn chứa.
Ý nghĩa của 藏富 khi là Động từ
✪ tiềm tàng; tiềm ẩn; ẩn chứa
富有而不表露出来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 藏富
- 富国 富民
- nước giàu dân giàu
- 富庶
- giàu có đông đúc.
- 富翁
- Phú ông
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 为富不仁
- làm giàu bất nhân; làm giàu không cần nhân nghĩa; vi phú bất nhân
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 富民政策
- chính sách làm cho nhân dân giàu có
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý.
- 脱贫致富
- hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.
- 发家致富
- phát tài; làm giàu
- 富国裕民
- nước giàu dân giàu; nước giàu dân sung túc.
- 这 山里 蕴藏 着 丰富 的 矿藏
- Trong núi này chứa nhiều khoáng sản.
- 铁矿 储藏 丰富
- mỏ thép có trữ lượng phong phú.
- 那片 地 赋藏 丰富
- Mảnh đất đó có tài nguyên phong phú.
- 这 本书 蕴藏 着 丰富 的 知识
- Cuốn sách này chứa đựng kiến thức phong phú.
- 此地 的 石油 储藏量 十分 丰富
- Nguồn dự trữ dầu mỏ ở đây rất phong phú.
- 我国 的 矿藏 很 丰富
- tài nguyên khoáng sản ở nước ta rất phong phú.
- 山下 埋藏 着 丰富 的 煤 和 铁
- dưới lòng núi tiềm tàng một lượng than và sắt rất dồi dào.
- 这片 土地 蕴藏 着 丰富 的 资源
- Mảnh đất này chứa đựng nhiều tài nguyên phong phú.
- 书 丰富 了 我们 的 知识
- Sách đã làm phong phú thêm kiến thức của chúng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 藏富
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 藏富 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm富›
藏›