jué

Từ hán việt: 【quyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quyết). Ý nghĩa là: cây dương xỉ. Ví dụ : - Nó chỉ là một cây dương xỉ thông thường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cây dương xỉ

多年生草本植物,生在山野草地里,根茎长,横生地下,复叶,羽状分裂,下面有繁殖器官,用孢子繁殖嫩叶供食用,根茎可以制淀粉全株入药,有解热、利尿等作用

Ví dụ:
  • - 就是 jiùshì 普通 pǔtōng de 蕨类 juélèi

    - Nó chỉ là một cây dương xỉ thông thường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 就是 jiùshì 普通 pǔtōng de 蕨类 juélèi

    - Nó chỉ là một cây dương xỉ thông thường.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蕨

Hình ảnh minh họa cho từ 蕨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蕨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+12 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Quyết
    • Nét bút:一丨丨一ノ丶ノ一フ丨ノノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMTO (廿一廿人)
    • Bảng mã:U+8568
    • Tần suất sử dụng:Trung bình