Đọc nhanh: 蕨类植物 (quyết loại thực vật). Ý nghĩa là: loài dương xỉ.
Ý nghĩa của 蕨类植物 khi là Danh từ
✪ loài dương xỉ
植物的一大类,草本,很少木本,有真正的根,有茎和叶子,茎有维管束,叶子通常较小,用孢子繁殖,生长在森林和山野的阴湿地带,如蕨、石松等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蕨类植物
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 谷粒 禾 谷类作物 的 一个 颗粒
- Một hạt của cây lương phụng (hoặc cây lúa) của họ ngũ cốc.
- 植物 图谱
- tập tranh ảnh tư liệu về thực vật.
- 这种 植物 禁不住 冻
- Loại cây này không chịu được lạnh.
- 我们 要 保护 植物
- Chúng ta phải bảo vệ thực vật.
- 我们 应该 多 吃 谷类 食物
- Chúng ta nên ăn nhiều thức ăn ngũ cốc.
- 拉丁文 卡片 和 有 隐喻 的 植物
- Một thẻ latin và một nhà máy ẩn dụ?
- 植物 也 有 休眠期
- Thực vật cũng có thời kỳ ngủ đông.
- 她 栽培 了 各种 稀有 植物
- Cô ấy vun trồng nhiều loại thực vật hiếm.
- 植物 分布 着 湿地 和 沼泽
- Thực vật phân bố ở các khu vực đất ngập nước và đầm lầy.
- 黄水仙 是 水仙 属 植物
- 黄水仙 là một loại cây thuộc chi Waterlily.
- 植物 标本
- tiêu bản thực vật
- 这些 物品 需要 分类 存放
- Vật phẩm này cần phân loại cất giữ.
- 植物 需要 吸收 足够 的 水分
- Cây cần hấp thụ đủ nước.
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 陆地 上 的 动植物 丰富
- Thực vật và động vật trên đất liền rất phong phú.
- 被 修剪 坏后 丧失 生命力 的 植物
- Cây trở nên thiếu sức sống sau khi bị cắt tỉa.
- 植物 属类 十分 丰富
- Các giống thực vật rất phong phú.
- 这些 植物 有 不同 的 种类
- Những cây này có các loại khác nhau.
- 粗 磨粉 谷类 植物 完全 或 粗磨 的 可食用 颗粒
- Hạt ăn được của cây lúa mài hoặc xay thô.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蕨类植物
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蕨类植物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm植›
物›
类›
蕨›