Đọc nhanh: 蒸气清洁器械 (chưng khí thanh khiết khí giới). Ý nghĩa là: Thiết bị làm sạch sử dụng hơi nước.
Ý nghĩa của 蒸气清洁器械 khi là Danh từ
✪ Thiết bị làm sạch sử dụng hơi nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒸气清洁器械
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 水蒸气
- hơi nước
- 热气 蒸腾
- bốc hơi nóng
- 清淡 的 荷花 香气
- Hương sen thoang thoảng.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 请 拆下 电器 的 插头 再 清洁
- Hãy rút phích cắm của thiết bị trước khi dọn dẹp.
- 这些 玻璃器皿 很 娇气
- Những đồ thủy tinh này rất dễ vỡ.
- 水 加热 会 化成 水蒸气
- Nước khi đun nóng sẽ hóa thành hơi nước.
- 水蒸气 凝聚 成 了 小水滴
- Hơi nước ngưng tụ thành những giọt nước nhỏ.
- 清新 的 气味 扑鼻
- Mùi hương tươi mới phảng phất.
- 诊疗 器械
- dụng cụ khám và chữa bệnh
- 体育 器械
- dụng cụ thể thao.
- 医疗器械
- dụng cụ y tế.
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 保持 环境 清洁
- Giữ gìn môi trường sạch sẽ.
- 鹿囿 有 清新 空气
- Vườn hươu có không khí trong lành.
- 我们 需要 清洁 的 空气
- Chúng ta cần không khí trong lành.
- 蒸气 加湿器 之所以 常为 人们 所 采用 , 主要 是 由于 它 很 简单
- Sở dĩ máy tạo độ ẩm bằng hơi nước thường được mọi người sử dụng chủ yếu vì nó rất đơn giản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蒸气清洁器械
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蒸气清洁器械 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
械›
气›
洁›
清›
蒸›