Đọc nhanh: 落草 (lạc thảo). Ý nghĩa là: vào rừng làm cướp (thường thấy trong bạch thoại thời kỳ đầu), ra đời; chào đời. Ví dụ : - 落草为寇 Vào rừng làm cướp
Ý nghĩa của 落草 khi là Động từ
✪ vào rừng làm cướp (thường thấy trong bạch thoại thời kỳ đầu)
到山林当强盗 (多见于早期白话)
- 落草为寇
- Vào rừng làm cướp
✪ ra đời; chào đời
指婴儿出生
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落草
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 飞机 起落
- máy bay lên xuống.
- 汗珠 零 零落 下来
- Giọt mồ hôi rơi xuống.
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 春草 芳菲
- hương thơm hoa cỏ mùa xuân
- 你 知道 芒草 吗 ?
- Bạn có biết cỏ chè vè không?
- 山上 有 很多 芒草
- Trên núi có nhiều cỏ chè vè.
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 疾风劲草
- gió to cỏ chắc.
- 奶奶 在编 草帽
- Bà đang đan nón cỏ.
- 那片 草地 一片 葱绿
- Cỏ ở đó xanh mướt một màu.
- 草木 零落
- cây cỏ điêu tàn.
- 落草为寇
- Vào rừng làm cướp
- 落英 染红 了 草地
- Hoa rơi nhuộm đỏ bãi cỏ.
- 直升机 在 草地 上 降落
- Trực thăng hạ cánh trên bãi cỏ.
- 草原 上 散落 着 数不清 的 牛羊
- trên thảo nguyên, dê, bò rải rác khắp nơi, đếm không xuể.
- 你 妈 还 真 喜欢 薰衣草
- Mẹ bạn thích hoa oải hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 落草
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 落草 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm草›
落›