è

Từ hán việt: 【ngạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngạc). Ý nghĩa là: đài hoa. Ví dụ : - 。 Cánh hoa dưới đáy đã héo rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đài hoa

花萼

Ví dụ:
  • - 花朵 huāduǒ 下面 xiàmiàn de 萼片 èpiàn 枯萎 kūwěi le

    - Cánh hoa dưới đáy đã héo rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 花朵 huāduǒ 下面 xiàmiàn de 萼片 èpiàn 枯萎 kūwěi le

    - Cánh hoa dưới đáy đã héo rồi.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 萼

Hình ảnh minh họa cho từ 萼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 萼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: è
    • Âm hán việt: Ngạc
    • Nét bút:一丨丨丨フ一丨フ一一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TRRS (廿口口尸)
    • Bảng mã:U+843C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình