• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
  • Pinyin: è
  • Âm hán việt: Ngạc
  • Nét bút:一丨丨丨フ一丨フ一一一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹咢
  • Thương hiệt:TRRS (廿口口尸)
  • Bảng mã:U+843C
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 萼

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 萼 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ngạc). Bộ Thảo (+9 nét). Tổng 12 nét but (フ). Ý nghĩa là: đài hoa, Đài hoa, cái bầu để bảo hộ cánh hoa, Nay ta lấy hai chữ “hoa ngạc” để nói về tình anh em, cũng là lấy cái ý đài với hoa cùng bảo hộ nhau vậy. Chi tiết hơn...

Ngạc

Từ điển phổ thông

  • đài hoa

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðài hoa, cái bầu để bảo hộ cánh hoa. Nay ta lấy hai chữ hoa ngạc để nói về tình anh em, cũng là lấy cái ý đài với hoa cùng bảo hộ nhau vậy.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đài hoa, cái bầu để bảo hộ cánh hoa
* Nay ta lấy hai chữ “hoa ngạc” để nói về tình anh em, cũng là lấy cái ý đài với hoa cùng bảo hộ nhau vậy