Đọc nhanh: 萦纡 (oanh u). Ý nghĩa là: quanh co; vòng vèo.
Ý nghĩa của 萦纡 khi là Tính từ
✪ quanh co; vòng vèo
旋绕弯曲;萦回
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萦纡
- 离思 萦怀
- vứt bỏ những suy nghĩ vướng bận trong lòng.
- 泉石 萦绕
- suối đá quấn quanh
- 她 待 他 那种 屈尊 纡 贵 的 样子 他 十分 愤恨
- Anh ta rất tức giận với cách cô ấy đối xử với anh ta như một người hèn mọn và kẻ quý tộc.
- 他 认出 了 这 正是 失散多年 、 日夜 魂牵梦萦 的 儿子
- ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.
- 青山 环抱 , 绿水 萦回
- non xanh bao bọc, nước biếc chảy quanh.
- 云雾 萦绕
- mây mù vấn vít
- 悲伤 萦绕在 他 的 胸际
- Nỗi buồn quẩn quanh trong ngực anh ấy.
- 思乡 之念 萦系 心头
- nỗi nhớ quê vương vấn trong lòng.
- 纡 金佩 紫 ( 指 地位 显贵 )
- địa vị cao quý vinh hiển.
- 此事 使人 梦寐萦怀
- việc này làm cho người ta bận lòng trong cả giấc mơ.
- 当年 情景 , 萦回 脑际
- Cảnh tượng năm ấy vẫn còn lởn vởn trong đầu.
- 琐事 萦身
- bận bịu vì những chuyện lặt vặt
- 萦纡
- quanh co; vòng vèo
Xem thêm 8 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 萦纡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 萦纡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm纡›
萦›