Đọc nhanh: 若望福音 (nhược vọng phúc âm). Ý nghĩa là: Tin Mừng theo St John.
Ý nghĩa của 若望福音 khi là Danh từ
✪ Tin Mừng theo St John
Gospel according to St John
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 若望福音
- 他 的 发音 是 平声 的
- Phát âm của anh ấy là thanh bằng.
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 她 希望 见 查尔斯
- Cô ấy hy vọng được gặp Charles.
- 这种 鱼 受到 加利福尼亚州 的 保护
- Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 我 希望 有 一个 幸福 的 爱情
- Tôi hi vọng có một tình yêu hạnh phúc.
- 他 渴望 得到 幸福
- Anh khao khát hạnh phúc.
- 从 他 的 口音 中 可知 他 是 福建人
- Qua giọng nói của anh ấy có thể thấy anh ấy đến từ Phúc Kiến.
- 同年 回国 , 时值 红军 入汀 , 在 福音 医院 抢救 伤病员
- Cũng trong năm đó, ông trở về Trung Quốc, khi Hồng quân tiến vào kinh thành, cấp cứu thương binh tại bệnh viện Phúc Âm.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 希望 你 能 带来 福音
- hi vọng anh mang đến tin vui.
- 我 希望 余生 幸福
- Tôi hy vọng quãng đời còn lại hạnh phúc.
- 人们 都 渴望 幸福
- Mọi người đều khát vọng hạnh phúc.
- 他们 渴望 幸福 的 家庭
- Họ khao khát một gia đình hạnh phúc.
- 政府 希望 福利 所有 公民
- Chính phủ hy vọng mang lại phúc lợi cho tất cả công dân.
- 希望 你们 永远 幸福
- Chúc các bạn luôn luôn hạnh phúc.
- 希望 能 早日 听到 佳音
- Hy vọng có thể sớm nghe được tin tốt.
- 人们 都 希望 和平 与 幸福
- Mọi người đều mong muốn hòa bình và hạnh phúc.
- 她 盼望 拥有 幸福 的 生活
- Cô hy vọng sẽ có một cuộc sống hạnh phúc.
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 若望福音
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 若望福音 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm望›
福›
若›
音›