福音书 fúyīnshū

Từ hán việt: 【phúc âm thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "福音书" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phúc âm thư). Ý nghĩa là: sách Phúc Âm (ghi lại lời dạy của Giêsu).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 福音书 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 福音书 khi là Danh từ

sách Phúc Âm (ghi lại lời dạy của Giêsu)

指基督教《新约全书》中的《马太福音》、《马可福音》、《路加福音》、《约翰福音》,里面记载传说的耶稣生平事迹和教训

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 福音书

  • - zhè 本书 běnshū 坚定 jiāndìng le de 理想 lǐxiǎng

    - 这本书坚定了我的理想。

  • - de 发音 fāyīn shì 平声 píngshēng de

    - Phát âm của anh ấy là thanh bằng.

  • - 弟弟 dìdì duì 音乐 yīnyuè 十分 shífēn 热爱 rèài

    - Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.

  • - 书香 shūxiāng 子弟 zǐdì

    - con nhà có học.

  • - nín 接通 jiētōng 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè wéi de 语音信箱 yǔyīnxìnxiāng

    - Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.

  • - 曾经 céngjīng bèi pài wǎng 达尔 dáěr 福尔 fúěr 苏丹 sūdān

    - Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.

  • - 尔书真 ěrshūzhēn 好看 hǎokàn

    - Quyển sách này thật đẹp.

  • - 这种 zhèzhǒng 受到 shòudào 加利福尼亚州 jiālìfúníyàzhōu de 保护 bǎohù

    - Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.

  • - shū 这个 zhègè 字音 zìyīn sh

    - Chữ “书” này đọc là “shū”.

  • - 图书市场 túshūshìchǎng shàng 音像制品 yīnxiàngzhìpǐn 开始 kāishǐ 走红 zǒuhóng

    - trên thị trường tranh, sách những sản phẩm băng đĩa bán rất chạy.

  • - cóng de 口音 kǒuyīn zhōng 可知 kězhī shì 福建人 fújiànrén

    - Qua giọng nói của anh ấy có thể thấy anh ấy đến từ Phúc Kiến.

  • - 同年 tóngnián 回国 huíguó 时值 shízhí 红军 hóngjūn 入汀 rùtīng zài 福音 fúyīn 医院 yīyuàn 抢救 qiǎngjiù 伤病员 shāngbìngyuán

    - Cũng trong năm đó, ông trở về Trung Quốc, khi Hồng quân tiến vào kinh thành, cấp cứu thương binh tại bệnh viện Phúc Âm.

  • - 希望 xīwàng néng 带来 dàilái 福音 fúyīn

    - hi vọng anh mang đến tin vui.

  • - 有时 yǒushí 看书 kànshū 有时 yǒushí tīng 音乐 yīnyuè

    - Tôi đôi khi đọc sách, đôi khi nghe nhạc.

  • - 喜欢 xǐhuan 读书 dúshū qiě 喜欢 xǐhuan tīng 音乐 yīnyuè

    - Anh ấy thích đọc sách, lại thích nghe nhạc.

  • - 喜欢 xǐhuan 一些 yīxiē 关于 guānyú 电子音乐 diànzǐyīnyuè de shū

    - Tôi thích đọc những cuốn sách về âm nhạc điện tử.

  • - 除了 chúle tīng 音乐 yīnyuè hái 喜欢 xǐhuan 看书 kànshū

    - Ngoài nghe nhạc ra, anh ấy còn thích đọc sách.

  • - zài 看书 kànshū 与此同时 yǔcǐtóngshí zài tīng 音乐 yīnyuè

    - Anh ấy đang đọc sách, trong khi đó, cô ấy đang nghe nhạc.

  • - 晚上 wǎnshang 不是 búshì 读书 dúshū 就是 jiùshì xiě 点儿 diǎner 什么 shénme 再不然 zàibùrán 就是 jiùshì 听听 tīngtīng 音乐 yīnyuè

    - ban đêm anh ấy nếu không đọc sách, thì là viết lách, còn không nữa thì nghe nhạc.

  • - 声音 shēngyīn hěn 响亮 xiǎngliàng

    - Giọng anh ấy rất vang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 福音书

Hình ảnh minh họa cho từ 福音书

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 福音书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+9 nét)
    • Pinyin: Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phúc
    • Nét bút:丶フ丨丶一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFMRW (戈火一口田)
    • Bảng mã:U+798F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:âm 音 (+0 nét)
    • Pinyin: Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTA (卜廿日)
    • Bảng mã:U+97F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao