若有所丧 ruò yǒu suǒ sàng

Từ hán việt: 【nhược hữu sở tang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "若有所丧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhược hữu sở tang). Ý nghĩa là: xem .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 若有所丧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 若有所丧 khi là Thành ngữ

xem 若有所失

see 若有所失 [ruò yǒu suǒ shī]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 若有所丧

  • - 所以 suǒyǐ 不会 búhuì yǒu 小弟弟 xiǎodìdi

    - Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.

  • - 附近 fùjìn yǒu 公共厕所 gōnggòngcèsuǒ ma

    - Gần đây có nhà vệ sinh công cộng không?

  • - wèi 爱情 àiqíng 付出 fùchū le 所有 suǒyǒu

    - Cô ấy đã đánh đổi tất cả vì tình yêu.

  • - 珍惜 zhēnxī 生命 shēngmìng zhōng de 所有人 suǒyǒurén

    - Hãy trân trọng tất cả mọi người trong cuộc sống.

  • - de 笑容 xiàoróng 愉悦 yúyuè le 所有人 suǒyǒurén

    - Nụ cười của anh ấy làm vui lòng tất cả mọi người.

  • - 清除 qīngchú le 所有 suǒyǒu de 障碍物 zhàngàiwù

    - Đã loại bỏ tất cả chướng ngại vật.

  • - 只有 zhǐyǒu 几家 jǐjiā 定制 dìngzhì 店有 diànyǒu 安装 ānzhuāng suǒ de

    - Chỉ một số cửa hàng tùy chỉnh mới có thiết bị cần thiết

  • - 负责 fùzé 安排 ānpái 所有 suǒyǒu de 会议 huìyì

    - Cô ấy đảm nhiệm việc tổ chức hội nghị.

  • - 安排 ānpái le 所有 suǒyǒu 任务 rènwù

    - Cô ấy đã sắp xếp tất cả các nhiệm vụ.

  • - 协调 xiétiáo 所有 suǒyǒu de 活动 huódòng 安排 ānpái

    - Cô ấy điều phối tất cả hoạt động sắp xếp.

  • - 技能 jìnéng 培训 péixùn hòu 有所提高 yǒusuǒtígāo

    - Kỹ năng đã có sự nâng cao sau đào tạo.

  • - de 仁心 rénxīn 感动 gǎndòng le 所有人 suǒyǒurén

    - Lòng nhân ái của anh ấy đã cảm động mọi người.

  • - 参详 cānxiáng le 半天 bàntiān 有所 yǒusuǒ

    - nghiên cứu cặn kẽ hồi lâu, bỗng nhiên hiểu ra

  • - yǒu le 丧事 sāngshì zàng 具要 jùyào 提前准备 tíqiánzhǔnbèi hǎo

    - Khi có việc tang, đồ tang cần phải chuẩn bị tốt.

  • - 累累 lěilěi ruò 丧家之狗 sàngjiāzhīgǒu

    - buồn thiu như chó nhà có tang; bơ vơ như chó lạc nhà.

  • - 嗒然若丧 tàránruòsàng

    - tiu nghỉu như nhà có tang; mặt ủ mày ê

  • - yǒu 若干 ruògān 书要 shūyào

    - Tôi có một số sách cần đọc.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 若干 ruògān 本书 běnshū

    - Ở đây có một số quyển sách.

  • - 此刻 cǐkè 若有所思 ruòyǒusuǒsī

    - Cô ấy hiện đang nghĩ về điều gì đó.

  • - 身上 shēnshàng de 所有 suǒyǒu 斗志 dòuzhì 似乎 sìhū dōu 丧失殆尽 sàngshīdàijìn

    - Tất cả ý chí chiến đấu trên người anh ấy tựa hồ đều đã đánh mất hầu như không còn gì.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 若有所丧

Hình ảnh minh họa cho từ 若有所丧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 若有所丧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+7 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Sāng , Sàng
    • Âm hán việt: Tang , Táng
    • Nét bút:一丨丶ノ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GCV (土金女)
    • Bảng mã:U+4E27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Ré , Rě , Rè , Ruò
    • Âm hán việt: Nhã , Nhược
    • Nét bút:一丨丨一ノ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TKR (廿大口)
    • Bảng mã:U+82E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao