Đọc nhanh: 苏家屯区 (tô gia đồn khu). Ý nghĩa là: Huyện Tô Gia Đồn của thành phố Thẩm Dương 瀋陽市 | 沈阳 市, Liêu Ninh.
✪ Huyện Tô Gia Đồn của thành phố Thẩm Dương 瀋陽市 | 沈阳 市, Liêu Ninh
Sujiatun district of Shenyang city 瀋陽市|沈阳市, Liaoning
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苏家屯区
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 父系 家族制度
- chế độ gia tộc phụ hệ
- 我 常常 去 阿姨 家 玩
- Tôi thường đến nhà dì chơi.
- 他 属于 皇室 家族
- Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 屯家 兄妹 很 和睦
- Anh chị em nhà họ Đồn rất hòa thuận.
- 我家 小区 的 周围 很 安静
- Xung quanh khu dân cư của tôi rất yên tĩnh.
- 我们 需要 区分 这 两家 公司
- Chúng ta cần phân biệt hai công ty này.)
- 我 老家 在 山区 , 那儿 不 通车
- quê tôi ở vùng núi, nơi đó không có xe cộ qua lại.
- 前 苏联 分裂 成 了 多少 个 国家 ?
- Liên Xô cũ chia thành bao nhiêu nước?
- 阳澄湖 一带 , 是 苏南 著名 的 水网 地区
- vùng hồ Dương Trừng là vùng kênh rạch chằng chịt nổi tiếng ở Giang Tô.
- 他 在 郊区 住家
- Anh ấy sống ở ngoại ô.
- 这个 地区 已 为 无家可归者 搭建 了 一些 帐篷
- Một số lều trại đã được dựng lên trong khu vực dành cho người vô gia cư.
- 小区 门口 有 一家 超市
- Cổng vào tiểu khu có một cái siêu thị.
- 能 从 那个 社区 的 家庭 动力学 方面
- Có thể nhận ra điều gì đó trong động lực gia đình
- 有 几家 公司总部 设在 这个 地区
- Một số công ty có trụ sở tại khu vực này.
- 屯 先生 是 位 画家
- Ông Truân là một họa sĩ.
- 前面 是 李家 屯 吗 ?
- Phía trước là thôn Lý Gia sao?
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苏家屯区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苏家屯区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm区›
家›
屯›
苏›