• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+15 nét)
  • Pinyin: Chèn , Pán , Shěn
  • Âm hán việt: Thẩm Trấm Trầm
  • Nét bút:丶丶一丶丶フノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡審
  • Thương hiệt:EJHW (水十竹田)
  • Bảng mã:U+700B
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 瀋

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 瀋 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thẩm, Trấm, Trầm). Bộ Thuỷ (+15 nét). Tổng 18 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 1. nước ép ra, 2. nước, Nước ép ra., Nước, chất lỏng, Nước, chất lỏng. Từ ghép với : Nét mực còn chưa khô (ráo), “mặc trầm vị can” nét mực chưa khô., “mặc trầm vị can” nét mực chưa khô., “mặc trầm vị can” nét mực chưa khô. Chi tiết hơn...

Thẩm
Trấm
Trầm

Từ điển phổ thông

  • 1. nước ép ra
  • 2. nước

Từ điển Thiều Chửu

  • Nước ép ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nước

- Nét mực còn chưa khô (ráo)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nước, chất lỏng

- “mặc trầm vị can” nét mực chưa khô.

Âm:

Trấm

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nước, chất lỏng

- “mặc trầm vị can” nét mực chưa khô.

Âm:

Trầm

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nước, chất lỏng

- “mặc trầm vị can” nét mực chưa khô.