Đọc nhanh: 花腹绿啄木鸟 (hoa phúc lục trác mộc điểu). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) chim gõ kiến (Picus vittatus).
Ý nghĩa của 花腹绿啄木鸟 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) chim gõ kiến (Picus vittatus)
(bird species of China) laced woodpecker (Picus vittatus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花腹绿啄木鸟
- 花木扶疏
- hoa và cây cảnh sum suê
- 绿草 托 鲜花
- Cỏ xanh làm nền cho hoa tươi.
- 爱护 花草树木 , 不 攀折 , 不 伤害
- Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 花 在 绿叶 衬托 下 更 鲜艳
- Hoa trông rực rỡ hơn khi được lá xanh làm nổi bật.
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 花园里 的 草木 很蔼
- Cây cỏ trong vườn rất tươi tốt.
- 木兰花 开满树
- Hoa mộc lan nở đầy cây.
- 我 喜欢 木兰花
- Tôi thích hoa mộc lan.
- 麦苗 绿油油 , 菜花 黄灿灿
- lúa mạch xanh rờn, hoa cải vàng tươi.
- 红花 配 绿叶
- Hoa đỏ điểm lá xanh.
- 我们 有 绿茶 、 红茶 和 茉莉花茶
- chúng tôi có trà xanh, trà đen và trà hoa nhài.
- 花花绿绿 的 裙子
- những chiếc váy đầy màu sắc sặc sỡ.
- 花鸟 派
- trường phái tranh hoa điểu.
- 花木 繁茂
- cỏ cây hoa lá sum suê
- 花红柳绿 的 春天 来 了
- Mùa xuân với hoa đỏ và liễu xanh đã đến.
- 姑娘 们 一个个 打扮 得 花红柳绿
- các cô gái cô nào cô nấy trang điểm lên cũng xinh như hoa.
- 贝壳 上面 有 绿色 的 花纹
- trên vỏ sò có hoa văn màu xanh lục.
- 刚 下过 雨 , 花草树木 的 叶子 绿得 油亮 油亮 的
- vừa tạnh mưa, hoa cỏ lá cây đều xanh biêng biếc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花腹绿啄木鸟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花腹绿啄木鸟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm啄›
木›
绿›
腹›
花›
鸟›