Đọc nhanh: 花红 (hoa hồng). Ý nghĩa là: táo (Trung Quốc), quả táo; trái táo, sính lễ (lễ cưới). Ví dụ : - 花红彩礼 sính lễ
Ý nghĩa của 花红 khi là Danh từ
✪ táo (Trung Quốc)
落叶小乔木,叶子卵形或椭圆形,花粉红色果实球形,像苹果而小黄绿色带微红,是常见的水果也叫林檎或沙果
✪ quả táo; trái táo
这种植物的果实
✪ sính lễ (lễ cưới)
指有关婚姻等喜庆事的礼物
- 花红 彩礼
- sính lễ
✪ tiền lãi; tiền lời; lợi tức
红利
✪ tiền thưởng; hoa hồng
赏钱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花红
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 红艳艳 的 杜鹃花
- hoa đỗ quyên đỏ chói
- 那些 假 山石 红艳艳 的 , 宛如 盛开 的 花朵
- Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.
- 老红 的 花朵 真 鲜艳
- Bông hoa màu đỏ sẫm thật tươi đẹp.
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 披红戴花
- khoác lụa đeo hoa.
- 红花 配 绿叶
- Hoa đỏ điểm lá xanh.
- 我们 有 绿茶 、 红茶 和 茉莉花茶
- chúng tôi có trà xanh, trà đen và trà hoa nhài.
- 白底 红花
- Nền trắng hoa đỏ.
- 天竺葵 是 种 开红 、 粉红 或 白色 花 的 花园 植物
- Cây cỏ trạng nguyên là một loại cây trồng trong vườn, có hoa màu đỏ, hồng hoặc trắng.
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 花红柳绿 的 春天 来 了
- Mùa xuân với hoa đỏ và liễu xanh đã đến.
- 姑娘 们 一个个 打扮 得 花红柳绿
- các cô gái cô nào cô nấy trang điểm lên cũng xinh như hoa.
- 绿叶 把 红花 衬 得 更好 看 了
- lá xanh càng tăng thêm vẻ đẹp của bông hoa đỏ.
- 五月 的 花儿 红 呀 么 红 似火
- Hoa tháng năm đỏ a như lửa.
- 红花 还要 绿叶 烘托
- hoa đỏ cần có lá xanh tô điểm cho nổi bật.
- 花红 彩礼
- sính lễ
- 花园里 , 姹紫嫣红 , 十分 绚丽
- trong vườn hoa, các loại hoa khoe màu đua sắc, vô cùng tươi đẹp.
- 草丛 中 还 杂有 粉红色 的 野花
- trong đám cỏ có xen lẫn những đoá hoa dại màu hồng phấn.
- 我 最 爱 圣诞红 的 红花 了
- Tôi yêu những bông hoa trạng nguyên màu đỏ nhất
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花红
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花红 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm红›
花›