Đọc nhanh: 花溪区 (hoa khê khu). Ý nghĩa là: Huyện Hoa Tây của thành phố Quý Dương 貴陽市 | 贵阳市 , Quý Châu.
✪ Huyện Hoa Tây của thành phố Quý Dương 貴陽市 | 贵阳市 , Quý Châu
Huaxi district of Guiyang city 貴陽市|贵阳市 [Gui4 yáng shì], Guizhou
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花溪区
- 布雷区
- khu vực có gài thuỷ lôi
- 阿边 有条 小溪流
- Bên sườn đồi có một dòng suối nhỏ.
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 这块 布 的 花色 太 扎眼
- màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 那 蕞 尔 区域 人少
- Khu vực nhỏ bé đó có ít người.
- 雪花 飞舞
- hoa tuyết bay bay
- 芙蓉花
- hoa dâm bụt
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 芙 蕖 花
- hoa sen
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 都 住 在 塞勒姆 旧区
- Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.
- 花瓣 堕入 小溪 中
- Cánh hoa rơi vào suối nhỏ.
- 那片 区域 曾 是 花街柳巷
- Khu vực đó từng là xóm cô đầu.
- 新 住宅区 里 有 很多 花园
- Khu nhà ở mới có nhiều vườn hoa.
- 小区 里种 满 了 花草树木
- Trong khu dân cư trồng đầy hoa cỏ.
- 她 能 很快 区分 各种 花卉
- Cô ấy có thể phân biệt nhanh chóng các loại hoa.
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花溪区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花溪区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm区›
溪›
花›