Đọc nhanh: 花招 (hoa chiêu). Ý nghĩa là: động tác võ thuật đẹp mắt, thủ đoạn bịp bợm; trò bịp bợm; thủ đoạn; mánh khoé; mánh lới; nhéo, quẻ; ngón chơi. Ví dụ : - 耍花招 giở trò bịp bợm. - 玩弄花招 chơi trò bịp bợm
Ý nghĩa của 花招 khi là Danh từ
✪ động tác võ thuật đẹp mắt
练武术时,变化灵巧、姿势好看的动作 (不一定是真功夫) 泛指巧妙的陪衬手法
✪ thủ đoạn bịp bợm; trò bịp bợm; thủ đoạn; mánh khoé; mánh lới; nhéo
欺骗人的狡猾手段、计策等; 狡诈的计策
- 耍花招
- giở trò bịp bợm
- 玩弄 花招
- chơi trò bịp bợm
✪ quẻ; ngón chơi
指待人处世所用的不正当的方法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花招
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 芙蓉花
- hoa dâm bụt
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 花木扶疏
- hoa và cây cảnh sum suê
- 奶奶 披条 花 的 纱巾
- Bà nội quàng chiếc khăn voan hoa.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 玩弄 花招
- chơi trò bịp bợm
- 耍花招
- giở trò bịp bợm
- 摆 噱头 ( 耍花招 )
- giở trò bịp bợm
- 花枝招展
- cành hoa đung đưa; dáng điệu diễm lệ.
- 她 的 那些 花招儿 骗 不了 我
- Những thủ đoạn của cô ấy không thể lừa được tôi.
- 看到 政府 官员 在 内阁 改组 之前 耍弄 花招 以讨得 首相 欢心 是 很 有趣 的
- Nhìn thấy các quan chức chính phủ lợi dụng chiêu trò trước khi kỷ luật nội các để chiếm lòng Thủ tướng là rất thú vị.
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花招
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花招 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm招›
花›