Đọc nhanh: 花心大萝卜 (hoa tâm đại la bốc). Ý nghĩa là: (coll.) người lăng nhăng, váy-chaser.
Ý nghĩa của 花心大萝卜 khi là Tính từ
✪ (coll.) người lăng nhăng
(coll.) womanizer
✪ váy-chaser
skirt-chaser
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花心大萝卜
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 这株 牡丹 的 花朵 特别 大
- bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.
- 溏 心儿 松花
- trứng bắc thảo lòng đào; trứng muối lòng đào.
- 大家 心里 好欢 呀
- Mọi người đều rất vui mừng.
- 家里 办丧 , 大家 心情沉重
- Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 看起来 埃里克 · 卡恩 还 在 玩 真心话 大冒险
- Có vẻ như Eric Kahn vẫn đang chơi thật hoặc dám.
- 你 把 萝卜 擦 成丝儿
- Bạn nạo củ cải thành sợi.
- 萝卜 糠 了
- củ cải xốp xộp
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 听到 大家 的 赞美 , 他 心里 美滋滋 的 !
- Nghe mọi người khen, anh mừng rơn!
- 心中 老大 不忍
- trong lòng không thể chịu đựng nổi.
- 唯物主义 和 唯心主义 是 哲学 中 的 两大 壁垒
- chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.
- 这些 大学生 风华正茂 , 令人 心爱
- Những bạn sinh viên đại học này đang ở thời kỳ hào hoa phong nhã, làm người khác quý mến.
- 男孩子 要 大胆 向 心仪 的 女孩子 求爱
- Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.
- 孤 今日 龙心 大悦
- Ta hôm nay vui sướng vô cùng.
- 他 花钱 大手大脚
- Anh ấy tiêu tiền hoang phí.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 局势 稳 大家 都 安心
- Tình hình ổn định mọi người đều yên tâm.
- 那些 有关 京城 、 皇宫 和 御花园 的 精彩 描述 使 他 龙心 大悦
- Những miêu tả tuyệt vời về kinh đô, cung điện và vườn thượng uyển khiến ông ấy rất vui.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花心大萝卜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花心大萝卜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺊›
卜›
大›
⺗›
心›
花›
萝›