Đọc nhanh: 花和尚 (hoa hoà thượng). Ý nghĩa là: hoa hoà thượng; sư phá giới (chỉ hoà thượng không giữ giới quy, như uống rượu, ăn thịt...).
Ý nghĩa của 花和尚 khi là Danh từ
✪ hoa hoà thượng; sư phá giới (chỉ hoà thượng không giữ giới quy, như uống rượu, ăn thịt...)
指不守戒规 (如喝酒、吃肉等) 的和尚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花和尚
- 释子 ( 和尚 )
- sư; hoà thượng.
- 老衲 ( 老和尚 )
- sư già đây; lão nạp đây.
- 和尚 在 香炉 里 焚上 一柱 香
- Phật tử trong đống thanh hương đốt lên một cột hương.
- 游方 和尚
- hoà thượng đi vân du bốn phương.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 我们 有 绿茶 、 红茶 和 茉莉花茶
- chúng tôi có trà xanh, trà đen và trà hoa nhài.
- 兰花 和 报春花 之类 的 野花 越来越少 了
- Các loại hoa dại như lan và hoa báo xuân đang trở nên ngày càng ít đi.
- 花岗 伟晶岩 一种 有时 富含 铀 、 钨 和 钽 等 稀有元素 的 粗 纹理 花岗岩
- Đá granit kim cương là một loại đá granit với cấu trúc mờ có thể giàu chứa các nguyên tố quý hiếm như urani, volfram và tantali.
- 和尚 领儿
- cổ áo cà sa.
- 墙壁 和 天花板 都 掸 得 很 干净
- tường và trần đều quét rất sạch sẽ.
- 他 每天 早晨 和 下午 花 不少 工夫 梳洗打扮
- Mỗi sáng sớm và chiều anh ta đều dành nhiều thời gian cho việc chải chuốt ăn diện.
- 女士 的 印花 衬衫 充满 时尚 感
- Áo sơ mi nữ in hoa đầy thời trang.
- 把 这种 花 和 那种 花 比较 一下
- So sánh loại hoa này với loại hoa kia.
- 杏花 和 碧桃 都 已经 开过 了
- hoa hạnh và hoa bích đào đã nở rồi.
- 桃花 和 杏花 开 得 格外 的 茂盛
- Hoa đào hoa hạnh nở thật tươi tốt.
- 我 想象 你 穿着 短 格子花 呢 衬衫 和 到 膝 的 袜子
- Tôi có thể tưởng tượng bạn trong một chiếc váy kẻ sọc ngắn và đôi tất đến đầu gối.
- 分辨 香花 和 毒草
- phân biệt hoa thơm và cỏ độc.
- 和尚 拿 着 一个 钵
- Các nhà sư cầm một cái bình bát.
- 和尚 的 钵盂 很 干净
- Bình bát của nhà sư rất sạch.
- 和尚 在 寺里 打理 花园
- Nhà sư đang chăm sóc vườn hoa ở chùa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花和尚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花和尚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm和›
尚›
花›